Đáp án A
A. Glyxin là H2NCH2COOH
B. Axit glutamic là HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. Metylamin là CH3NH2.
D. Alanin là H2N-CH(CH3)-COOH
Đáp án A
A. Glyxin là H2NCH2COOH
B. Axit glutamic là HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. Metylamin là CH3NH2.
D. Alanin là H2N-CH(CH3)-COOH
Cho các dung dịch: anilin, metylamin, glyxin, axit glutamic, valin, etylamin, phenol, lysin, alanin. Số chất làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là?
A. 3,32
B. 3,87
C. 4,12
D. 4,44
Cho các chất sau:
a) glyxin b) glixerol c) etylen glicol d) alanin
e) anilin f) amoni axetat g) axit glutamic h) axit lactic
i) etylamino axetat j) axit ε-aminocaproic
Số aminoaxit là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các nhận định sau:
(a) Axit axetic có khả năng phản ứng được với ancol metylic, metylamin và Mg kim loại.
(b) Độ pH của glyxin nhỏ hơn đimetylamin.
(c) Dung dịch metylamin và axit glutamic đều làm hồng dung dịch phenoltalein.
(d) CH5N có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn CH4O.
Số nhận định đúng là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các nhận định sau :
(a) Axit axetic có khả năng phản ứng được với ancol metylic, metylamin, Mg kim loại
(b) Độ pH của glyxin nhỏ hơn dimetylamin
(c) Dung dịch metylamin và axit glutamic đều làm hồng dung dịch phenolphtalein
(d) CH5N có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn CH4O
Số nhận định đúng là
A.1
B. 3
C. 4
D. 2
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 56,25 gam H2O và 0,085 mol N2. Giá trị của gần nhất với a là?
A. 3,00
B. 3,15
C. 3,85
D. 4,25
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ 5,605 mol O2, thu được hỗn hợp gồm m gam CO2; 71,46 gam H2O và 0,07 mol N2 (Biết triolein chiếm 26,224% về khối lượng trong X). Giá trị của m là?
A. 112,34
B. 134,54
C. 157,78
D. 173,36
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,39 mol X cần dùng vừa đủ 7,4525 mol O2, thu được hỗn hợp gồm m gam CO2; 93,69 gam H2O và 0,085 mol N2 (Biết triolein chiếm 38,573% về khối lượng trong X). Giá trị của m là?
A. 234,08
B. 214,32
C. 221,13
D. 206,45
Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic là
A. quỳ tím
B. phenolphtalein
C. natri hiđroxit
D. natri clorua
Trong các công thức sau đây có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng:
(1) H2N-CH2-COOH: Glyxin;
(2) CH3-CH(NH2)-COOH: Alanin;
(3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit glutamic; (4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH: Lysin
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.