| |||
| |||
| |||
| Trong rừng (sơn lâm) | Có lợi: - Cung cấp thực phẩm. - Nấu cao, làm thuốc. - Bảo vệ rừng. Tác hại: - Đôi khi ăn thịt người. | |
| Trong rừng, thuần chủng trong rạp xiếc. | Lợi ích: - Cung cấp thực phẩm cao cấp. - Cho phân bón - Làm xiếc, phục vụ giải trí. Tác hại: - Đôi khi truyền bệnh lây nhiễm,... | |
| Rạp xiếc, vườn quốc gia, cao nguyên | Lợi ích: - Phục vụ làm xiếc, giải trí. - Cung cấp phân bón. - Cho thực phẩm cao cấp. - Dùng nấu cao, làm thuốc Tác hại: - Đôi khi lây bệnh truyền nhiễm. | |
| Biển | Lợi ích: - Cho thực phẩm | |
| Trong chuồng, trên cây | Lợi ích: - Cho thực phẩm - Nuôi làm cảnh, bầu bạn - Dùng làm xiếc. Tác hại: - Đôi khi lây bệnh truyền nhiễm | |
| Nước ngọt (sông suối,..) | Lợi ích: - Cung cấp thực phẩm - Mang ý nghĩa thần linh, cá chép hóa rồng Tác hại: - Ăn đi các động vật nhỏ có lợi ở dưới nước. | |