Câu 14. Tế bào lông hút rễ có chức năng gì?
A. Hấp thụ chất.
B. Dẫn nước và các chất hòa tan.
C. Hút nước và chất khoáng hòa tan
D. Bảo vệ
Điền từ/cụm từ thích hợp vào cột “chức năng chính của từng miền rễ”để hoàn thiện bảng sau:
Các miền của rễ | Chức năng chính của từng miền |
---|---|
Miền trưởng thành có các mạch dẫn | |
Miền hút có các lông hút | |
Miền sinh trưởng ( nơi tế bào phân chia) | |
Miền chóp rễ |
Em hãy chọn chữ cái phù hợp tương ứng với từ đúng để hoàn thiện nghĩa câu sau: Dác và ròng
A. Dác là lớp gỗ….(A: màu sáng; B; màu thẫm) ở phía…(C.trong; D: ngoài) gồm những tế bào…(E: mạch gỗ; F: mạch rây), có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng
B. Ròng là lớp gỗ…(G: màu sáng; H: thẫm), rắn chắc hơn rác, nằm phía…(I: trong; K: ngoài), gồm những tế bào….(L: sống; M: chết), vách dày có chức năng đỡ cây
Thành tế bào có chức năng gì ?
Chức năng của nhân là gì?
A. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.
B. Tham gia bảo vệ tế bào.
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra tế bào.
D. Nơi diễn ra hoạt động sống của tế bào.
Chú thích (2) trong cấu tạo tế bào thực vật dưới đây là |
| A. lục lạp. | B. nhân tế bào. |
| C. màng tế bào. | D. chất tế bào. |
20 | Nhân tế bào có chức năng |
| A. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. |
| B. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. |
| C. tham gia vào quá trình quang hợp tạo chất hữu cơ của tế bào. |
| D. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
21 | Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở đặc điểm |
| A. có nhân tế bào. | B. có lục lạp. |
| C. có chất tế bào. | D. có màng tế bào. |
VÙNG NHÂN CỦA TẾ BÀO CÓ CHỨC NĂNG GÌ ?
GIÚP EM VỚI
Hãy nêu các thành phần chính của tế bào thực vật chức năng của từng thành phần đó
mk cần gấp
Ở tế bào thực vật bào quan lục lạp thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B. Quang hợp
C. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Bảo vệ tế bào.