Chọn: A.
Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về trồng cây công nghiệp lâu năm là do: đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo. Đất và khí hậu rất thích hợp để trồng cây công nghiệp lâu năm.
Chọn: A.
Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về trồng cây công nghiệp lâu năm là do: đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo. Đất và khí hậu rất thích hợp để trồng cây công nghiệp lâu năm.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, phân tích những thuận lợi về đất đai và khí hậu đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả có diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta tập trung tại:
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, TD&MN Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, TD&MN Bắc Bộ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu ăn và cây ăn quả ở nước ta là?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ
Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả có diện tích lớn nhất ở những vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 38.1. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây | Cả nước | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên |
---|---|---|---|
Cây CN lâu năm | 1633,6 | 91,0 | 634,3 |
Cà phê | 497,4 | 3,3 | 445,4 |
Chè | 122,5 | 80,0 | 27,0 |
Cao su | 482,7 | - | 109,4 |
Các cây khác | 531,0 | 7,7 | 52,5 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005.
b, Dựa vào kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích về những sự giống nhau và khác nhau trong sản xuất cây trồng công nghiệp lâu năm giữa hai vùng này
Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (Đơn vị : nghìn ha)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là
A. Tròn
B. Cột ghép
C. Cột chồng
D. Miền
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014
( Đơn vi: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm |
Cả năm |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Tổng |
2134,9 |
142,4 |
969,0 |
Cà phê |
641,2 |
15,5 |
673, |
Chè |
132,6 |
96,9 |
22,9 |
Cao su |
978,9 |
30,0 |
259,0 |
Các cây khác |
382,2 |
0 |
113,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2014 là?
A. Cột chồng
B. Miền
C. Tròn
D. Đường
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2013.
Đơn vị: nghìn ha
Nếu bán kính biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ bằng 1 (đơn vị bán kính) thì bán kính biểu đồ của Tây Nguyên là
A. 1,9
B. 7,9.
C. 2,6.
D. 14,9.