Đáp án B
x 2 − x + 3 = x 2 − 2. 1 2 x + 1 4 + 11 4 = x − 1 2 2 + 11 4 > 0 , ∀ x ∈ R
Vậy tập xác định của hàm số là: R
Đáp án B
x 2 − x + 3 = x 2 − 2. 1 2 x + 1 4 + 11 4 = x − 1 2 2 + 11 4 > 0 , ∀ x ∈ R
Vậy tập xác định của hàm số là: R
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?
a)A={1;2}, B={x∈N|x≤3},
C=[1;+∞), D={x∈R|2x2-5x+2=0}
b)A={1;3}, B={x∈Z|-1≤x≤2},
C=(0;+∞), D={x∈R|(x-1)(2-x)(x-3)=0}
Tập xác định của hàm số sau là
A. R
B. R \ {-5; 9}
C. R \ {-5, -9}
D. R \ {5; 9}
Tập xác định của hàm số
A. R B. [0; +∞) C. [0; +∞) \ {5} D. [0; 5)
Xác định các tập hợp A U B, A\C, A giao B, B giao C biết:
A = {x thuộc R| -2 ≤ x ≤ 2}
B = {x thuộc R| x ≥ 3}
C = (-∞;0)
Xác định quan hệ giữa các tập sau:
a) A = { \(x\in R\) | x - \(\sqrt{3-2x}=0\) } và B = { \(x\in R\) | \(x^2+2x-3=0\) }
b) A = { \(x\in N\) | \(x^2-2x+1\ge10\) } và B = { \(x\in N\) | \(x\ge2\) }
Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ⊂ B.
B. C ⊂ A.
C. D ⊂ B.
D. D ⊂ C.
Bài 4.Tập hợp nào dưới đây là tập rỗng:
a)A={\(\varnothing\)}
b)B={x\(\in\)R|x2+1=0}
c)C={x\(\in\)R|x< -3 và x>6}
Bài 5.Tìm tất cả tập con của các tập hợp sau:
a)A={3;5;7}
b)B={a;b;c;d}
c)C={\(\varnothing\)}
d)D={x\(\in\)R|(x-1)(x2-5x+6)=0}
Bài 6. Cho các tập hợp: A={a;b;c;d}, B={a;b}. Hãy tìm tất cả các tập X sao cho: B\(\subset\)X\(\subset\)A.
Cho các tập hợp A = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 - 1) = 0}; B = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 + 1) = 0}; C = {-1; 0; 1; 2}; D = {x ∈ R : x 4 - 5 x 2 + 4 x = 0}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = B.
B. C = A.
C. D = B.
D. D = A.
Cho hàm số y=\(\sqrt{x+m-1}+\sqrt{m-3x}\).Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có tập xác định là R.
Cho hàm số y=\(\sqrt{x^4-x^2+1+mx\sqrt{2x^4+2}}.\) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có tập xác định là tập số thực R. GIẢI GIÚP MÌNH VỚI!!