Đáp án C
Điều kiện xác định của hàm số y = loga f(x) là
f x > 0 0 < a ≠ 1
y = log2 (–x2 + 4x – 3) xác định khi –x2 + 4x – 3 > 0 <=> 1 < x < 3.
Tập xác định (1;3).
Đáp án C
Điều kiện xác định của hàm số y = loga f(x) là
f x > 0 0 < a ≠ 1
y = log2 (–x2 + 4x – 3) xác định khi –x2 + 4x – 3 > 0 <=> 1 < x < 3.
Tập xác định (1;3).
Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 - 2 x ) là
A . ( - ∞ ; 0 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B . [ 0 ; 2 ]
C . ( - ∞ ; 0 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
D . ( 0 ; 2 )
Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 - 2 x ) là
A. ( - ∞ ; 0 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B. [0; 2]
C. ( - ∞ ; 0 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
D. (0; 2)
Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 - 7 x + 10 ) là
A. (2; 5)
B. ( - ∞ ; 2 ) ∪ ( 5 ; + ∞ )
C. ( - ∞ ; 2 ] ∪ [ 5 ; + ∞ )
D. [2; 5]
Tập xác định D của hàm số y = l o g 2 ( x 2 - 2 x ) là
Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 - x ) là
A. [0; 1]
B. (0; 1)
C. ( - ∞ ; 0 ] ∪ [ 1 ; + ∞ )
D. ( - ∞ ; 0 ) ∪ ( 1 ; + ∞ )
Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 - 7 x + 10 ) là
A. (2;5)
B. ( - ∞ ; 2 ) ∪ ( 5 ; + ∞ )
C. ( - ∞ ; 2 ] ∪ [ 5 ; + ∞ )
D. [2;5]
Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 - x ) là
A. [0;1]
B. (0;1)
C. ( - ∞ ; 0 ] ∪ [ 1 ; + ∞ )
D. ( - ∞ ; 0 ) ∪ ( 1 ; + ∞ )
Tập xác định D của hàm số y = l o g 2 ( x 2 - 7 x + 10 ) là
Tìm tập xác định D của hàm số
y = l o g 2 ( x 2 - x ) là