Đặt t = x − x 2 − 1 4 , t > 0
x − x 2 − 1 4 = t ⇒ t 2 = x − x 2 − 1 = x − x 2 − 1 x + x 2 − 1 x + x 2 − 1
x 2 − x 2 + 1 x + x 2 − 1 = 1 x + x 2 − 1 = 1 x + x 2 − 1 ⇒ x + x 2 − 1 = 1 t 2
Ta có pt: t + 1 t 2 = 2 ⇔ t 3 − 2 t 2 + 1 = 0 ⇔ t = 1 t = 1 + 5 2 t = 1 − 5 2
So sánh với điều kiện t > 0 ta tìm được t = 1 , t = 1 + 5 2
Trường hợp 1: t = 1 : x − x 2 − 1 4 = 1 ⇔ x − x 2 − 1 = 1
⇔ x − 1 = x 2 − 1 ⇔ x ≥ 1 x 2 − 2 x + 1 = x 2 − 1 ⇔ x = 1
Trường hợp 2: t = 1 + 5 2 ⇒ x − x 2 − 1 4 = 1 + 5 2
⇔ x − x 2 − 1 = 7 + 3 5 2 ⇔ x − 7 + 3 5 2 = x 2 − 1
⇔ x ≥ 7 + 3 5 2 x − 7 + 3 5 2 2 = x 2 − 1 ⇔ x ≥ 7 + 3 5 2 x = 7 2 ⇒ x ∈ ∅
Kết hợp hai trường hợp ta được nghiệm x = 1
Đáp án cần chọn là: D