x=\(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\x=-3\\x=-2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) (-\(\infty\); -3] \(\cup\) { 3 }
x=\(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\x=-3\\x=-2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) (-\(\infty\); -3] \(\cup\) { 3 }
gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-\left(2m-6\right)x+m^2-6m+5\le0\). tìm tất cả các giá trị của m sao cho (3;5) \(\subset\) S.
Cho hệ bất phương trình : \(\hept{\begin{cases}x^2-6x+5\le0\\x^2-2\left(a+1\right)x+a^2+1\le0\end{cases}}\) Để hệ bất phương trình có nghiệm , giá trị của a là :
Tìm m để hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-1\le0\\x-m>0\end{matrix}\right.\)có nghiệm
Tìm a để bất phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm nguyên:
\(x^2-x+a\left(1-a\right)\le0\)
Tìm m để hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x-1>0\\x^2-2mx+1\le0\end{matrix}\right.\)có nghiệm
Tìm m để hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}2x+m< 0\\3x^2-x-4\le0\end{matrix}\right.\)vô nghiệm
cho hệ bất phương trình \(\hept{\begin{cases}x+m\le0\left(1\right)\\-x+5< 0\left(2\right)\end{cases}}\)hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left|x+1\right|\)<x là:
A. \(S=\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)\) B. \(S=\left(0;\dfrac{1}{2}\right)\) C. \(S=\varnothing\) D. \(S=\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\)
cho bất phương trình \(6\sqrt{\left(x-2\right)\left(x-32\right)}\le x^2-34x+m\)m
a) Giải bất phương trình với m=48
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn diều kiện xác định