Đáp án C
Phương pháp:
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên D khi và chỉ khi và bằng 0 tại hữu hạn điểm
Cách giải:
Ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trên
Xét hàm số: ta có:
Đáp án C
Phương pháp:
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên D khi và chỉ khi và bằng 0 tại hữu hạn điểm
Cách giải:
Ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trên
Xét hàm số: ta có:
Cho hàm số f(x)=3sinx +3. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f 3 ( x ) - 3 m f 2 ( x ) + 3 ( m 2 - 4 ) f ( x ) - m nghịch biến trên khoảng ( 0 ; π 2 ) . Số tập con của S bằng
Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số: y = 1 3 x 3 - ( m + 1 ) x 2 + ( m 2 + 2 m ) x - 3 nghịch biến trên khoảng (-1;1) là
A. S = ∅
B. S = [0;1]
C. S = [-1;0]
D. S = {-1}
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x 3 - 6 x 2 + 4 m - 9 x + 4 nghịch biến trên khoảng - ∞ ; - 1 là
A. ( - ∞ ; 0 ]
B. [ - 3 4 ; + ∞ )
C. ( - ∞ ; - 3 4 ]
D. [ 0 ; + ∞ )
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 1 3 x 3 - m + 1 x 2 + m 2 + 2 m x - 3 nghịch biến trên khoảng ( - 1 ; 1 )
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m + 1 x + 2 m + 2 x + m nghịch biến trên khoảng - 1 ; + ∞ là
A. - 1 ; 2
B. 2 ; + ∞
C. - ∞ ; 1 ∪ 2 ; + ∞
D. [ 1 ; 2 )
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = f ( x ) = m - 2 sin x 1 + cos 2 x nghịch biến trên khoảng (0; π / 6 )
A..
B..
C..
D..
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x 3 + 2 x 2 - ( m - 1 ) x + 2 nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞)
A. m ≤ 7 3
B. m ≥ 7 3
C. m ≥ 1 3
D. m > 7 3
Cho hàm số y = 2 x + 1 + 1 2 x - m với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (-50;50) để hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1). Số phần tử của tập hợp S là:
A. 47
B. 48
C. 50
D. 49
Tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số y = log M x với M = a 2 - 4 nghịch biến trên tập xác định.
A. 5
B. 2 < a < 5
C. 2