Giá trị 30 có tần số là 5
Đáp án cần chọn là: B
Giá trị 30 có tần số là 5
Đáp án cần chọn là: B
Cho dãy giá trị của một dấu hiệu như dưới đây: 5 5 3 7 8 8 5 5 6 6 6 5 7 6 5 6 7 4 5 6
Tần số của giá trị 5 là:
(A) 6;
(B) 20;
(C) 7;
(D) 5.
Hãy chọn phương án đúng.
giá trị có tần số lớn nhất được gọi là :
A . Mốt của dấu hiệu B . Tần số có giá trị đó
C. Số trung bình cộng D. Số các giá trị của dấu hiệu
Câu 2:Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A.6
B.7
C.10
D.20
Câu 3:Mốt của dấu hiệu là:
A.5
B.6
C.7
D.10
Câu 4:tần số của học sinh có điểm 10 là:
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 5:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.7
B.8
C.10
D.20
Câu 1: Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 |
a) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
b) Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?
A. 35 B. 20 C. 36 D. 29
c) Mốt của dấu hiệu là:
A. 28 B. 30 C. 31 D. 32
Câu 2: Tuổi nghề( năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại trong bảng sau:
Điểm (x) | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 1 | 7 | 3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
a) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
b) Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?
A. 20 B. 24 C. 25 D. 26
c) Mốt của dấu hiệu là:
A. M0 = 7 B. M0 = 6 C. M0 = 2 D. M0 = 5
Câu 3: Điểm kiểm tra môn Văn của 20 bạn học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Giá trị | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
Tần số | 2 | 3 | 6 | 4 | 4 | 1 |
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng
a) Số các giá trị của dấu hiệu
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 5 B. 6 C. 20 D. 8
c) Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
d) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7,4 B. 6,4 C. 7,8 D. 6,8
e) Mốt của dấu hiệu là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
f) Điểm cao nhất là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
g) Điểm thấp nhất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
h) Điểm chiếm tỉ lệ nhiều nhất là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
8 7 5 6 6 4 5
5 6 7 8 3 6 2
5 6 7 3 2 7 6
2 9 6 7 5 8 5
a) Dấu hiệu ở đây là gì và số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c) Lập bảng tần số, nhận xét.
Số cân nặng của 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số cân nặng (kg) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N=20 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Số các giá trị của dấu hiệu c) Tìm mốt của dấu hiệu? giúp mk vs
Số cân nặng của 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số cân nặng (kg) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N=20 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Số các giá trị của dấu hiệu c) Tìm mốt của dấu hiệu? giúp mk vs
ài 2: Cho bảng tần số các giá trị của dấu hiệu sau Giá trị (x) 15 18 22 24 x Tần số (n) 3 y 5 7 6 N = 25 a) Tìm y từ đó tìm mốt của dấu hiệu b) Tìm x, biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 23
1/Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
8 7 5 6 6 4 5
5 6 7 8 3 6 2
5 6 7 3 2 7 6
2 9 6 7 5 8 5
a) Dấu hiệu ở đây là gì và số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c) Lập bảng tần số, nhận xét.
2/ Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại theo bảng sau như sau:
Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 10 4 1 a b 3 N =20
Tìm hai số a và b biết số học sinh có số cân nặng 32 kg gấp 3 lần số học sinh có số cân nặng 36 kg
3/Cho ∆ABC cân tại A có đường trung tuyến AD. Biết AB = 5cm, BC = 8cm.
a) Chứng minh ∆ADB = ∆ADC.
b) Chứng minh AD vuông góc BC.
c) Tính độ dài đoạn thẳng AD .
4/Cho ∆DEF vuông tại D có E = 60 độ , tia phân của E cắt DF tại M, kẻ MN vuông góc EF (N thuộc EF).
a) Tính số đo F.
b) Chứng minh ∆EDM = ∆ENM.
c) ∆EDN là tam giác gì? Vì sao?
d) Biết ED = 3√3 cm, MD = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MF.