Lợi thế của Đông Nam Bộ về tự nhiên là:
A, Khí hậu nóng ẩm, địa hình cao nguyên xếp tầng, rừng chiếm diện tích lớn
B, Địa hình thoải, đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt
C, Khí hậu mát mẻ, địa hình cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.
D, Khí hậu nóng ẩm, địa hình đồng bằng thấp thoải, đất badan màu mỡ,
dựa vào atlat địa lí vùng đông nam bộ em hãy nêu đặc điểm tự nhiên vùng đông nam bộ theo các nội dung sau: địa hình ,khí hậu, đất đai ,sông ngòi , khoáng sản ,sinh vật
GIÚP MÌNH VỚI
Câu 4: Cơ sở để nhân dân ta thuần dưỡng, lai tạo nên các giống cây trồng và vật nuôi là:
A. tài nguyên khí hậu B. tài nguyên đất
C. tài nguyên nước D. tài nguyên sinh vật.
Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp, sinh vật có tác động đến:
A. xác dịnh cơ cấu cây trồng. B. hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
C. việc tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi. D. khả năng xen canh, tăng vụ.
Câu 6: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp là:
A. đất đai B. nguồn nước
C. khí hậu D. sinh vật.
Câu 8: Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2003, chiếm tỉ trọng cao nhất là ngành:
A. công nghiệp. B. dịch vụ.
C. nông-lâm-ngư nghiệp. D. xây dựng.
Câu 10: Nguyên nhân kinh tế dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là gì ?
A. Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn.
B. Cơ cấu dân số ở nông thôn trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông.
C. Mật độ dân số cao, thiếu ruộng đất cho người dân trồng trọt, chăn nuôi.
D. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ, sự phát triển ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế.
Câu 11: Ở nước ta, chăn nuôi lợn tập trung ở các vùng có:
A. nhiều hoa màu, lương thực, đông dân B. nhiều đồng cỏ tươi tốt.
C. nhiều phụ phẩm của ngành thủy sản D. các dịch vụ về giống, thú y phát triển.
Câu 12: Mặt hạn chế lớn nhất của người lao động nước ta hiên nay là:
A. tỉ lệ người lớn biết chữ chưa cao. B. thể lực và trình độ chuyên môn.
C. số lượng quá đông. D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta?
A. Vẫn còn xã nghèo, vùng nghèo B. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế vững chắc. D. Bất cập trong văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 14: Ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông thuộc nhóm dịch vụ
A. sản xuất B. công cộng
C. tiêu dùng D. cá nhân.
Câu 16: Than, dầu, khí thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?
A. Kim loại B. Nhiên liệu
C. Phi kim loại D. Vật liệu xây dựng
Câu 18: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực
A. Châu Âu B. Bắc Mĩ
C. ASEAN D. Châu Á- Thái Bình Dương
Câu 21: Hoạt động nội thương tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 25: Những hoạt động nào sao đây không thuộc khu vực dịch vụ?
A. Du lịch B. Giao thông vận tải
C. Tài chính, tín dụng D. Chế biến lương thực-thực phẩm
Hình dạng lãnh thổ có ảnh hưởng như thế nào tới tự nhiên nước ta?
A. Các hệ thống sông lớn xuất phát từ bên ngoài lãnh thổ.
B. Sự tương phản khí hậu đông, tây của dãy Trường Sơn.
C. Nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều luồng sinh vật.
D. Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của tự nhiên.
Lễ hội Festival Huế năm 2012 khai mạc vào lúc 19 giờ ngày 07/4/2012 được truyền hình trực tiếp. Hãy tính giờ, ngày các địa điểm xem truyền hình trực tiếp lễ khai mạc
Địa điểm | Kếptao | Niu-Đê-Li (77oĐ) | Thượng Hải (121oĐ) | Lahabana (82o22'T) | Honolulu (157o49'T) |
Giờ | |||||
Ngày |
Mọi người cho mình cách tính (công thức) với ạ
Câu 10: (Nhận biết)
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Diện tích tương đối rộng.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Khí hậu cận xích đạo.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản
Dựa vào tập bản đồ, cho biết di sản nào sau đây thuộc tài nguyên du lịch tự nhiên.
a. Cố đô Huế
b. Di tích Mỹ Sơn
c. Phố cổ Hội An
d. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
Câu 9. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ
A.Có nhiều diện tích đất phù sa. B.Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C.Có mạng lưới sông ngòi, ao,hồ dày đặc. D. Có nguồn sinh vật phong phú.
Câu 10. Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là
A. Dân cư và lao động. B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp
C. Các nhân tố kinh tế - xã hội. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
Câu 11. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 12. Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
B.Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.
Câu 4: Tài nguyên quý giá nhất giúp cho việc trồng cây lương thực Đồng Bằng sông Hồng là:
A. Khí hậu có mùa đông B. Đất phù sa sông Hồng
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Nguồn sinh vật phong phú