Một điện tích điểm q = 2,5 μ C được đặt tại điểm M trong hệ trục tọa độ Đề - các vuông góc Oxy. Điện trường tại M có hai thành phần E x =6000V/m, E y = - 6000V/m. Góc hợp bởi vectơ lực tác dụng lên điện tích q và trục Oy là α và độ lớn của lực đó là F. Giá trị α gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,00671 rad.N
B. 0,00471 rad.N
C. 0,00571 rad.N
D. 0,00771 rad.N
Một tụ điện có điện dung 20 μ F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A. 8. 10 2 C. B. 8C. C. 8. 10 - 2 C. D. 8. 10 - 4 C
Một vật kim loại diện tích 120 c m 2 được mạ niken. Dòng điện chạy qua bình điện phân có cường độ 0,30 A và thời gian mạ là 5 giờ. Xác định độ dày của lớp niken phủ đểu trên mặt vật kim loại. Niken (Ni) có khối lượng mol là A = 58,7 g/mol, hoá trị n = 2 và khối lượng riêng D = 8,8. 10 3 kg/ m 3 , lấy số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol. Độ dày của lớp niken phủ đều trên mặt vật kim loại là
A. 15,6 μ m. B. 1,56mm C. 1,56 μ m D. 0,156mm
Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a = 0,15m có ba điện tích q A = 2 µC ; q B = 8 µC ; q C = - 8 µC . Véc tơ lực tác dụng lên điện tích q A có độ lớn
A. F = 5,9 N và hướng song song với BC.
B. F = 5,9 N và hướng vuông góc với BC.
C. F = 6,4 N và hướng song song với BC.
D. F = 6,4 N và hướng song song với AB.
Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a = 0,15m có ba điện tích q A = 2 µ C ; q B = 8 µ C ; q C = - 8 µ C . Véc tơ lực tác dụng lên điện tích q A có độ lớn
A. F = 5,9 N và hướng song song với BC.
B. F = 5,9 N và hướng vuông góc với BC.
C. F = 6,4 N và hướng song song với BC.
D. F = 6,4 N và hướng song song với AB.
Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh 0,15 m có ba điện tích qA = 2 μ C; qB = 8 μ C; qc = - 8 μ C. Véc tơ lực tác dụng lên q A có độ lớn
A. F = 6,4N và hướng song song với BC
B. F = 5,9N và hướng song song với BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC
D. F = 6,4N và hướng song song với AB
Một điện tích q = 10 - 7 ( C ) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3 . 10 - 3 ( N ) . Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:
A. E M = 3 . 10 5 ( V / m )
B. E M = 3 . 10 4 ( V / m )
C. E M = 3 . 10 3 ( V / m )
D. E M = 3 . 10 2 ( V / m )
Một điện tích q = 10 - 7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3 . 10 - 3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là
A. E M = 3 . 10 5 ( V / m )
B. E M = 3 . 10 4 ( V / m )
C. E M = 3 . 10 3 ( V / m )
D. E M = 3 . 10 2 ( V / m )
Một điện tích q = 10 - 7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3. 10 - 3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:
A. E M = 3 . 10 5 (V/m).
B. E M = 3 . 10 4 (V/m).
C. E M = 3 . 10 3 (V/m).
D. E M = 3 . 10 2 (V/m).