Ex1 a : Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất
ADJ So sánh hơn So sánh nhất
1.Big bigger the biggest
2. Hot……………………………………………
3. Sweet…………………………………………..
4. Few…………………………………………
5. Little……………………………………………..
6. Comfortable………………………………………
7. Important……………………………………………..
8. Expensive………………………………………..
9. Good………………………………………………….
10. Far…………………………………………………………………….
11. Bad…………………………………………………………………....
12. Thin…………………………………………………………………...
13. Busy………………………………………………………………….
14. Interesting …………………………………………………………..
15. Short………………………………………………………………….
16. High………………………………………………………………….
17. Much…………………………………………………………………
18. Funny………………………………………………………………..
19. Fast………………………………………………………………….
20. Boring ………………………………………………………
Cho một ví dụ về tính từ so sánh hơn?
Cho một ví dụ về trạng từ so sánh hơn?
the taylors aren't very nice . the browns are ( nice )
điền so sánh nhất hoặc so sánh hơn
so sánh hơn của correct là gì
nêu cấu trúc dạng so sánh hơn của trạng từ
hoàn thành các câu sau với dang so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc
Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi,suwrdungj cấu trúc so sánh hơn "more/les"
2. So sánh hơn: (Nhấn mạnh các câu ss hơn) a. this film /popular/ that one. _______________________________________________ b. A bird/can fly/slow/ a plane. _______________________________________________ c. Ba/ friendly/ Nam. _______________________________________________ d .Your house/far/from school /my house. _______________________________________________ e. My father / drive/ careful/ I _______________________________________________ 3. So sánh nhất: (Nhấn mạnh theo 2 cách đã học) a. This road/short /way/ in the city. _______________________________________________ b. Lan/ walk/ slow / in my class. _______________________________________________ c. Indian tea/bad/ of all. _______________________________________________ d. Anna/ work/ simple/girl/ in the world. _______________________________________________ e. Jack/ can tell/ the stories/ humourous/ in the world. _______________________________
dựa vào các từ cho sẵn viết câu so sánh hơn vs trạng từ
1.i/play/tenis/badly/Tom