Cho dd Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dd CH3COOH 0,1M thu được V lit khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là
A 0,112. B 112. C 0,224. D 0,448.
Sục V lit khí C O 2 (đktc) vào dd 2 lit C a O H 2 0,1 M thu được 2,5 g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,56
B. 8,4
C. 11,2
D. A hoặc B
Cho 4,48 lit C O 2 (đktc) vào 40 lit dd C a O H 2 thu được 12 g kết tủa. Nồng độ của dd nước vôi là:
A. 0,004 M
B. 0,002 M
C. 0,006 M
D. 0,008 M
Cho V lit C O 2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 2 lit dd B a O H 2 0,015 M thu được 1,97 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,12 lit
B. 6,72 lit
C. 2,24 lit
D. 0,672 lit
Sục x mol C O 2 , với 0,12 mol ≤ x ≤ 0,26 mol , vào bình chứa 15 lit dd C a O H 2 0,01 M thu được m gam kết tủa thì giá trị của m:
A. 12 g ≤ m ≤ 15 g
B. 4 g ≤ m ≤ 12 g
C. 0,12 g ≤ m ≤ 0,24 g
D. 4 g ≤ m ≤ 15 g
Cho m gam hỗn hợp A gồm Al , Fe và Zn tác dụng vừa đủ V lit dung dịch HCl 2M . Sau phản ứng người ta thu được 11 , 2 lit khí H2 ( ở đktc ) . Giá trị của V là ?
Cho 0,448 lit khí C O 2 (đktc) hấp thu 100 lm dd chứa hỗn hợp NaOH 0,06 M và B a O H 2 0,12 M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là:
A. 1,182 g
B. 3,940 g
C. 2,364 g
D. 1,970 g
Phải dùng bao nhiêu lit C O 2 (đktc) để hòa tan hết 20 g C a C O 3 trong nước, giả sử chỉ có 50% C O 2 tác dụng. Phải thêm tối thiểu bao nhiêu lit dd C a O H 2 0,01 M vào dung dịch sau phản ứng để thu được kết tủa tối đa. Tính khối lượng kết tủa:
A. 4,48 lit C O 2 , 10 lit dd C a O H 2 , 40 g kết tủa.
B. 8,96 lit C O 2 , 10 lit dd C a O H 2 , 40 g kết tủa.
C. 8,96 lit C O 2 , 20 lit dd C a O H 2 40 g kết tủa.
D. 4,48 lit C O 2 , 12 lit dd C a O H 2 , 30 g kết tủa.
1. Hấp thụ hoàn toàn V(lit) khí CO2 (đktc) vào bình đựng dd Ca(OH)2 thu được 15g kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại thu được 2,5g kết tủa. Tìm V?