go --> went
bought --> buy
wasn't --> was
neither --> either
too --> so
do --> did
did --> didn't
go --> went
bought --> buy
wasn't --> was
neither --> either
too --> so
do --> did
did --> didn't
Cách dùng các tính từ hoặc trạng từ dưới đây SAI hay ĐÚNG? Nếu đúng thì viết R nếu sai thì sửa lại cho đúng
156. I will work hardly because I need money. ………………………………………
157. I try hard to remember her name, but I can't. ………………………………………
158. This coat is too loose (rộng). I hardly wear it. ………………………………………
159. Judy is a good tennis player. She hits the ball hardly. ………………………………………
160. Don't walk so fast! I can't keep up with (theo kịp) you. ………………………………………
161. I have plenty of time, so I am walking slow. ………………………………………
Gạch chân từ sai và viết lại cho đúng
Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
a. Hoa needs a phone card to call to her parents once a week
Sắp xếp các từ thành nghĩa
a. near/ excuse/ there/ a museum/ here/ is/ me?
câu này sai chỗ nào, sửa lại cho đúng: ( chính tả, dùng từ, chia từ, ngữ pháp)
I like to doing volunteering in the future because I want to see smiles from people I help
Hoàn thành hội thoại với dang đúng của động từ trong ngoặc 1. i love ( play )........................football
tìm lỗi sai gạch chân và sữa ;lưu ý có câu đúng :thì ngữ pháp (p.s.t) (p.c.t)
1.i drove to work at 3pm yesterday.
2.Lan and I were going to school last mon.
3.did she doing her hw at this time yesterday
1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->....
2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )
->.....
3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')
->.........
4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh )
->......
5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.........
6. swapping/ cards / his friend / is / The boy / with / now /. ( Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh )
->...........
7. There is a few orange juice in the glass ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.......
8. Many American students usually has portable CD players ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.....
9. We ______ swimming every afternoon ( are going- to go - going ) chọn 1 trong ba từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.
10. It's ( 5 kilometers) from my house to the post office ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->........
11. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.......
12. Math and science books are _____ the rask_____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
13. Nam and Lan( not/see) _____ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
14. Which is the______ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
15. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father........
16. _____ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
17. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you like .........
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1. She didn’t use to_______ carelessly.
A. writes B. write C. writing D. wrote
2. The end of the film was so _______ that many people cried.
A. surprising B. moving C. surprised D. moved
3. They don’t have a healthy lifestyle, ______ they often get sick.
A. and B. so C. but D. or
4. What does this sign mean? A. go head only B. stop C. traffic lights ahead D. no parkin |
5. - How _______ is it from your house to the nearest supermarket? - It's about 5 km.
A. old B. far C. long D. often
- Từ Drove [ Hiện H Đag Chia Quá Khứ ] Chia HTHT Là Droven Đúng Ko [ Hiện Tại Hoàn Thành ]