Dịch giùm mik đoạn này ra tiếng anh với ạ, ( không dịch gg ạ, cảm ơn) Anh văn là một môn học khó đối với tôi, nhưng tôi rất thích những nước sử dụng tiếng anh. Có nước sử dụng ngôn ngữ anh như: úc, canada, vương quốc Anh,... Nhưng Nơi tôi muốn đến nhất là Hoa Kì. Một đất nước hiện đại, đứng thứ 3 về diện tích và dân số trên thế giới. Với 9,83 triệu km² và 322,3 triệu dân. Hoa kì nổi tiếng là một nước phát triển và có nhiều công ty, xí nghiệp lớn. Bên cạnh đó, người dân ở đây cũng rất thân thiện, hoà đồng. Đây là nơi tổng hợp nhiều nền văn hoá khác nhau trên thế giới và cũng là nước đa dạng chủng tộc nhất. Hoa kì có tất cả là 50 tiểu bang, thủ đô là Washington, D.C. Đứng đầu hoa kì là tổng thống, có nhiều đời tổng thống khác nhau, cứ 4 năm sẽ bầu chọn lại. Hoa kì là đất nước có rất nhiều điều để khám phá. Vì vậy nếu có cơ hội, bạn hãy đến đây du lịch.
2. Can you understand the abbreviations ... (Bạn có thể hiểu những từ viết tắt trong đoạn văn không? Sử dụng từ điển "ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng" này nếu thấy cần.)
hãy viết một bài thảo luận vè tầm quan trọng của việc đi khám sức khỏe = TA(đầy đủ mở bài,thân bài kết bài)
Viết lại câu sử dụng những từ có sẵn 1. Cheese/ make/ from milk. 2. Most newspapers/ print/ on recycled paper. 3. The letters/ deliver/ the postman/ at 8 o‟clock. 4. Toyota cars/ produce/ Toyota Motor Corporation.
Kết hợp những câu sau sử dụng 2 CÁCH "so……..that" và “such…. That” 5. He had difficult exercises. He couldn't do them
Bài 1: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng nguyên thể có (to)(toV) của động từ trong ngoặc:
1.Everyone likes (eat)_________ice cream.
2.Do you prefer (read)books in your freetime?
3.I hate(watch)________horror movies?
4.Many people prefer(go)______travelling on holidays.
5.My father loves(play)__________golf with his friends.
6.I prefer (not stay)__________up too late.
7. What does your sister love(do)_________in her spare time?
8.I used to prefer(hang out)_________with my friends at weekend.
9. I think not many people like(listen)________to her music.
10. Teenagers love (surf)_________the web to while away their freetime.
Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing) của động từ trong ngoặc:
1.My mother dislikes(prepare)_______the meals.
2.Do you enjoy(do)________DIY in your freetime?
3. I detest (have) __________a conversation with John.
4.Do you think Jane prefers(not socialise)___________with other students?
5.I don’t mind(explain)_______the problem again.
6.Ann fancies(listen)___________to songs of her favourite singer.
7.My friend adores(spend)_______time with her cats.
8.I always love(try)________new things when I go travelling.
9.Mr.Smith hates(drive)_________his old car.
10.Anne prefers(not go)_________out too late.
Sử dụng thông tin trong bảng, viết các câu để mô tả những việc chúng ta nên (không) làm khi sống ở Nhật Bản. Sử dụng "should" hoặc "shouldn’t".
1. Đúng giờ
2. Truyền thức ăn từ đôi đũa này sang đôi đũa kia.
3. Mang theo danh thiếp của bạn
4. Mang đồ ăn bên ngoài vào nhà hàng
5. Nói "itadikimasu" trước khi ăn, đặc biệt nếu bạn đang được điều trị
6. Sử dụng điện thoại trong tàu hỏa và thang máy
7. Tạo ra tiếng động lớn khi uống rượu
8. Uống hoặc ăn trong khi đi bộ
9. Dùng tay còn lại che miệng khi dùng tăm.
10. Dùng đũa chỉ vào ai đó.
Talking a bout " good " or " bad " sides of leisure activities
Ít nhất 8 câu ( sử dụng những từ đưa ra ý kiến )
LÀM ƠN HÃY GIÚP MÌNH !!!! MIK CẢN ƠN TRƯỚC NHA !!!!
Ex2. Sử dụng tính từ đuôi “ed” hoặc “-ing” tạo thành từ những động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu dưới đây.
1. The kitchen was in a_______________ state when she left. ( disgust)
2. Jim had an accident yesterday and his situation is _______________. (worry)
3. The result of her exam is very _______________. ( disappoint)
4. This is the most_______________ film I have known. (thrill)
5. Everyone was _______________ at her new hair. (surprise)
6. I really got _______________ at the lack of progress. (frustrate)
7. What is the most _______________ creature in the world? (frighten)
8. It is absolutely a visually _______________ movie. (stun)
9. Jane gave up her part-time job because it was too _______________(exhaust)
10. The rainforests are disappearing at an _______________ rate. (alarm)
11. They are never_______________. They are always complaining. (satisfy)
12. My teacher was very _______________that I studied hard. (please)
13. I am _______________ to know your thought of the movie. (intrigue)
14. Your remarks are_______________. You should apologize. (insult)
15. I was deeply _______________ by the news. (disturb)
16. It was _______________ outside. You should put on thick coat before going out. (freeze)
17. My parents always give me a warm_______________ hug whenever I get home. (welcome)
18. Students easily get _______________. (distract)
19. I find his argument very _______________. (convince)
20. Jane appeared _______________ and confident before the interview. ( relax)