Quá trình tạo thành nước tiểu bao gồm mấy quá trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1 a. Sự tạo thành nước tiểu diễn gồm mấy quá trình. Kể tên. b. Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào? 2. a. Da bẩn có hại nh¬ư thế nào? b. Da bị xây xát gây ra tác hại gì? 3. a. Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. b. Vai trò của tuyến yên. 4. a. Cơ quan nào sản xuất ra tinh trùng? Tinh trùng được sinh ra từ khi nào? b. Nêu đặc điểm của tinh trùng X và tinh trùng Y. 5. a. Tại sao nói thiếu vitamin D trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương? b. Tại sao trong khẩu phần ăn uống nên tăng cường rau quả tươi? 6. a. Viễn thị là gì? Viễn thị là do nguyên nhân nào? b. Cận thị là gì? Cận thị là do đâu? c. Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Cho một số ví dụ minh họa. 7. a. Liên hệ phòng tránh tật cận thị. b. Liên hệ người già thường mắc tật gì? Tại sao khi đọc sách lại thường phải đeo kính lão? CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ II- SINH HỌC 8 1 a. Sự tạo thành nước tiểu diễn gồm mấy quá trình. Kể tên. b. Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào? 2. a. Da bẩn có hại nh¬ư thế nào? b. Da bị xây xát gây ra tác hại gì? 3. a. Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. b. Vai trò của tuyến yên. 4. a. Cơ quan nào sản xuất ra tinh trùng? Tinh trùng được sinh ra từ khi nào? b. Nêu đặc điểm của tinh trùng X và tinh trùng Y. 5. a. Tại sao nói thiếu vitamin D trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương? b. Tại sao trong khẩu phần ăn uống nên tăng cường rau quả tươi? 6. a. Viễn thị là gì? Viễn thị là do nguyên nhân nào? b. Cận thị là gì? Cận thị là do đâu? c. Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Cho một số ví dụ minh họa. 7. a. Liên hệ phòng tránh tật cận thị. b. Liên hệ người già thường mắc tật gì? Tại sao khi đọc sách lại thường phải đeo kính lão?
a/ Sự tạo thành nước tiểu gồm mấy giai đoạn, trình bày?
b/ Giải thích nếu trong nước tiểu có glucozo hay mantozo thì người đó mắc bệnh gì?
- Sự tạo thành nước tiểu gồm các quá trình nào ?
- Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ nào ?
- Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở chỗ nào ?
Câu 1:
a/ Sự tạo thành nước tiểu gồm mấy giai đoạn, trình bày?
b/ Giải thích nếu trong nước tiểu có glucozo hay mantozo thì người đó mắc bệnh gì?
Câu 2:
a) Tại sao những người uống rượu, bia thường đi không vững (chân nọ xọ chân kia)?
b/ Mô tả cấu tạo của đại não?
Câu 3:
a) Da có cấu tạo như thế nào? Trình bày cấu tạo của da?
b) Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lông mày?
Câu 4. Nêu vai trò của hệ bài tiết, thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết khỏi các tác nhân có hại.
Câu 5. Em phải bảo vệ da như thế nào để da luôn khỏe đẹp? Nêu rõ các hình thức và nguyên tắc để rèn luyện da?
Câu 6. Vì sao khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay không nên nhịn lâu?
Câu 7: . Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo của chúng dưới hình thức sơ đồ?
Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? *
Qúa trình lọc máu ở cầu thận, quá trình hấp thụ lại ở ống thận, quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.
Qúa trình lọc nước tiểu ở cầu thận, quá trình hấp thụ lại ở ống thận, quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.
Qúa trình lọc máu ở cầu thận, quá trình hấp thụ lại ở cầu thận, quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.
Qúa trình lọc nước tiểu ở cầu thận, quá trình hấp thụ lại ở cầu thận, quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.
câu 1. - Trình bày quá trình bài tiết nước tiểu ?
- Vì sao sự tạo thành nước tiểu xảy ra liên tục còn sự thải nước tiểu xảy ra 1 thời điểm nhất định ?
Qúa trình tạo thành nước tiểu
+ quá trình tạo nước tiểu đầu
+ quá trình tạo nước tiều chính thức
Câu 1: Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng:
Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
Câu 3: Vai trò chính của quá trình bài tiết?
Câu 4: Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là:
Câu 5: Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?
Câu 6: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì?
Câu 7: Vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể sống là:
Câu 8: Cấu tạo của thận gồm:
Câu 9: Lớp mỡ dưới da có vai trò gì?
Câu 10: Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm?
Câu 11: Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh?
Câu 12: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào?
Câu 13: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?
Câu 14: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào?
Câu 15: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?
Câu 16: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì?
Câu 17: Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây?
Câu 18: Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước?
Câu 19: Lông mày có tác dụng gì?
Câu 20: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại?
Câu 21: Nếu da bị nấm cần làm gì?
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì?
Câu 23: Chức năng của hệ thần kinh là gì?
Câu 24: Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây?
Câu 25: Bộ phận nào không thuộc hệ thần kinh ngoại biên?
Bổ sung thêm 15 câu
Câu26: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?
Câu 27: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
Câu 28: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
Câu 29: Sản phẩm bài tiết của thận là gì?
Câu 30: Thói quen nào có lợi cho sức khỏe của thận?
Câu 31: Những giai đoạn nào xảy ra trong quá trình tạo ra nước tiểu chính thức?
Câu 32: Vì sao cơ thể có thể sống chỉ với một quả thận?
Câu 33: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?
Câu 34: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên?
Câu 35: Vào mùa hanh khô, da thường bong vảy trắng là vì?
Câu 36: Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau?
Câu 37: Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?
Câu 38: Vì sao không nên nặn trứng cá?
Câu 39: Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ?
Câu 40: Hệ thần kinh bao gồm?