Lời giải:
Sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ được xác định bằng biểu thức:
R = R 0 [ 1 + α ( t − t 0 ) ]
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải:
Sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ được xác định bằng biểu thức:
R = R 0 [ 1 + α ( t − t 0 ) ]
Đáp án cần chọn là: C
Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Một khung dây kín hình chữ nhật gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hợp với pháp tuyến n → của mặt phẳng khung dây góc α = 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0 , 2 Ω . Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian Δ t = 0 , 01 giây, cảm ứng từ:
a) Giảm đều từ B đến 0.
b) Tăng đều từ 0 đến 0,5B.
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng là S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α = 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B=0,04T, điện trở khung dây R = 0 , 2 Ω . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian ∆ t , cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0
A. 5 A
B. 0,04 A
C. 0,2 A
D. 4 A
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng s = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phang khung dây góc α = 60°, điện trở khung dây R = 0,2 Ω. Nếu trong thời gian Δt = 0,01 giây, độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,04 T đến 0 thì cường độ dòng cảm ứng có độ lớn i 1 ; còn nếu độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,02 T thì cường độ dòng cảm ứng có độ lớn i 2 . Khi đó, i 1 + i 2 bằng
A. 0,1 (A).
B. 0,2 (A).
C. 0,4 (A).
D. 0,3 (A).
Cặp nhiệt điện sắt – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 50,4µV/K và điện trở trong r = 0,5Ω được nối với điện kế G có điện trở R = 19,5Ω. Đặt mối hàn thứ nhất vào trong không khí ở nhiệt độ 27 0 C, mối hàn thứ 2 trong bếp có nhiệt độ 327 0 C. Tính hiệu điện thế hai đầu điện kế G:
A. 14,742mV
B. 14,742µV
C. 14,742nV
D. 14,742V
Cặp nhiệt điện sắt − constantan có hệ số nhiệt điện động α = 50 , 4 μ V / K và điện trở trong r = 0 , 5 Ω được nối với điện kế G có điện trở R = 19 , 5 Ω Đặt mối hàn thứ nhất vào trong không khí ở nhiệt độ 27 ° C , mối hàn thứ hai trong bếp có nhiệt độ 327 ° C . Tính hiệu điện thế hai đầu điện kế G.
A. 12,742 mV
B. 14 , 742 μ V
C. 14,742 nV
D. 14,742 V
Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình 1. Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ của ampe kế A như hình 2. Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R 0 = 13 Ω . Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,0 Ω
B. 3,0 Ω
C. 2,5 Ω
D. 1,5 Ω
Máy phát khung quay có điện trở không đáng kể, biết khung có 1000 vòng, quay quanh trục đặt vuông góc với đường sức trong từ trường đều, có cảm ứng từ B = 1,2 T và diện tích khung (10 cm x 10 cm). Khung được mắc vào mạng điện R, L. Cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tốc độ quay của khung như đồ thị. Xác định R và L gần bằng
A. R = 54,35 Ω; L = 0,628 H
B. R = 53,35 Ω; L = 0,268 H
C. R = 53,35 Ω; L = 0,628 H
D. R = 58,35 Ω; L = 0,268 H
Sợi dây có tiết diện ngang 1,2 mm2 và điện trở suất 1,7. 10-8 Ω. m được uống thành cung tròn bán kính r = 24 cm như hình. Một đoạn dây thẳng khác cùng loại với sợi dây trên có thể quay quanh trục O và trượt tiếp xúc với cung tròn tại P. Sau cùng, một đoạn dây thẳng khác OQ cũng cùng loại với các dây trên tạo thành mạch kín. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hướng vuông góc với mặt phẳng chứa các dây trên và có độ lớn B = 0,15 T. Góc α phụ thuộc vào thời điểm t theo biểu thức α = 6t2 (α tính bằng rad, t tính bằng s). Thời điểm dòng điện cảm ứng trong mạch có độ lớn cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là?
A. 1 μC
B. 1 nC
C. 0,1 pC
D. 10 nC
Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2 cos ( ω t - π 6 ) (A). Giá trị của R và C là
A. 50 3 Ω ; 1 2 π m F
B. 50 3 Ω ; 1 2 , 5 π m F
C. 50 Ω ; 1 2 π m F
D. 50 Ω ; 1 2 , 5 π m F