Châu thổ sông Nin ở Ai Cập có diện tích là:
A. 18 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 24 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 28 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 30 n g ư ờ i / k m 2 .
Phân tích vai trò của sông Nin đối với nền kinh tế Ai Cập.
Giải thích tại sao nền nông nghiệp Ai Cập tập trung ở châu thổ sông Nin.
Ai Cập tiếp giáp Biển Đỏ, Địa Trung Hải nên có đường bờ biển dài là:
A. 2.250km.
B. 2.450km.
C. 2.540km.
D. 2.670km.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các sông ở LB Nga | Chiều dài |
---|---|
1. Sông Vôn-ga 2. Sông Lê-na |
A. Dài 2.800km. B. Dài 4.100km. C. Dài 3.700km. |
Chiều dài của sông Mê Công nằm trong khu vực Đông Nam Á lục địa là bao nhiêu?
A. Dài 2.300km.
B. Dài 2.600km.
C. Dài 3.250km.
D. Dài 4.500km.
Loại cây trồng thích hợp nhất vùng ven biển Địa Trung Hải ở Ai Cập là:
A. Lúa gạo.
B. Dâu tằm.
C. Lúa mì.
D. Bông.
Các sông dài nhất ở Nhật Bản làCác sông dài nhất ở Nhật Bản là
A. Ô-bi, Lê-na
B. Ti-grơ, Ơ-phrat
C. Si-na, I-xi-ca-rô
D. Rai-nơ, Đa-nuyp
Kênh đào Xuy-ê qua lãnh thổ Ai Cập có chiều dài là:
A. 159km.
B. 178km.
C. 195km.
D. 215km.