Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên Tây Tạng
Đáp án cần chọn là: C
Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên Tây Tạng
Đáp án cần chọn là: C
11. Sơn nguyên Tây Tạng là sơn nguyên cao nhất thế giới nằm ở…
a. Trung Quốc c. Pa-ki-xtan
b. Ấn Độ d. Nê-pan
12. Đặc điểm nào không phải là tiêu biểu của địa hình châu Á?
a. Có nhiều núi và sơn nguyên cao đồ sộ, đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
b. Núi và sơn nguyên tập trung ở vùng trung tâm.
c. Các dãy núi chạy theo hai hướng chính là Đông-Tây hoặc Bắc – Nam.
d. Núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở ven biển làm cho các đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, địa hình bị chia cắt mạnh.
13. Địa hình Châu Á có nhiều….
a. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình, đồng bằng rộng.
b. hệ thống núi, sơn nguyên , đồng bằng ven biển.
c. hệ thống núi , cao nguyên, đồng bằng đồ sộ bậc nhất thế giới.
d. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
14. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?
a. Hi-ma-lay-a b. Côn Luân c. Thiên Sơn d. Cap-ca
Đê Can, Tây Tạng, Ê ti ô pi, Trung xi ba , Sơn nguyên nào sau đây không thuộc Châu Á
I.Trắc nghiệm
1. Địa hình Châu Á chủ yếu là
A. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.
B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.
C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.
D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) là
A. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%
3 Hai khu vực điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á là
A. Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Á và Nam Á.
C. Nam Á và Đông Nam Á. D. Trung Á và Nam Á.
4. Chủng tộc Môngôlôit ở Châu Á phân bố tập trung ở các khu vực
A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á. B. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á.
C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
5. Sông ngòi Bắc Á không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mùa xuân, băng tuyết tan. B. Sông thường gây ra lũ băng lớn.
C. Các sông chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Mạng lưới sông thưa thớt.
6. Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy cho biết dân số Châu Á năm 2002 tăng gấp bao nhiêu lần năm 1800?
Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002
Số dân (Triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766
A. 6,2 B. 6,3
C. 6,4 D. 6,5
7. Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là
A. 85 người/km2. B. 10 người/km2.
C. 75 người/km2. D. 50 người/km2.
8. Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa ở Thượng Hải (Trung Quốc)
Tháng
Yếu tố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ (0C) 3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8
Lượng mưa (mm) 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37
Mùa đông ở Thượng Hải kéo dài từ tháng
A. 8 đến tháng 4 năm sau B. 9 đến tháng 5 năm sau
C. 10 đến tháng 4 năm sau D. 11 đến tháng 3 năm sau
9. Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á là:
A. 8200km. B. 8350km. C. 8500km. D. 8600km
10. Châu Á tiếp giáp với châu lục nào sau đây:
A. châu Âu và châu Phi B. châu Âu và châu Mĩ
C. châu Mĩ và châu Đại Dương D. châu Phi và châu Mĩ
11. Các núi và sơn nguyên ở châu Á tập trung
A. vùng phía đông châu Á. B. vùng trung tâm châu Á.
C. vùng phía bắc châu Á. D. vùng phía tây châu Á.
12. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?
A. Sơn nguyên Iran B. Sơn nguyên Tây Tạng
C. Sơn nguyên Trung Xibia D. Sơn nguyên Mông Cổ
13. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A.Ô-xtra-lô-ít B.Ơ-rô-pê-ô-ít C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.
14. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan
15. Việt Nam nằm trong nhóm nước
A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới
C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.
16. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Ấn Độ, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
17. Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu:
A. Gió mùa B. Lục địa. C. Hải Dương D. Ôn đới.
28. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu:
A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô
19. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?
A. Sơn nguyên Iran B. Sơn nguyên Tây Tạng
C. Sơn nguyên Trung Xibia D. Sơn nguyên Mông Cổ
20. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A.Ô-xtra-lô-ít B.Ơ-rô-pê-ô-ít C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.
21. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan
22.Việt Nam nằm trong nhóm nước
A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới
C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.
23. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Ấn Độ, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
24. Chọn các từ, cụm từ: “giảm, dân số, ổn định, phát triển, đông nhất, ít nhất, khá cao” điền vào câu sau cho đủ ý:
Châu Á có dân số …(1)… chiếm 61% dân số thế giới. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên so với các châu lục khác …(2)…, chỉ đứng sau Châu Phi và đạt mức trung bình của thế giới. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của các nước Châu Á đã …(3)… đáng kể do thực hiện chính sách ..(4).. nhưng chưa đến giai đoạn ổn định như các nước phát triển châu Âu.
II. Tự luận
- Xem cách vẽ biểu đồ cột và nhận xét biểu đồ
- Dựa lược đồ H. 2.1 (SGK) nhận xét và giải thích sự phân bố khí hậu Châu Á
- Đặc điểm nhiệt độ, mưa qua biểu đồ khí hậu (trang 9, SGK)
- Quan sát H6.1 SGK. Giải thích nguyên nhân sự phân bố
- So sánh thành phần chủng tộc của Châu á và Châu Âu
: Sơn nguyên thuộc khu vực Đông Á là:
A. Tây tạng. B. Đê-can.
C. I-ran. D. A-ráp.
Ý nào sau đây là đặc điểm của địa hình châu Á:
A.Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao,đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới
B.Các núi và cao nguyên có độ cao thấp tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm
C.Địa hình đơn giản nhiều núi và sơn nguyên, đồng bằng phân bố đều nhau
D.Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ
Dựa vào tập bản đồ địa lí 8 trang 6, rừng nhiệt đới ẩm phân bố tập trung ở : A. Đồng bằng Tây Xi-bia B. Đông Nam Á và Nam Á C. Sơn nguyên Trung Xi-bia D. Đông Á và đồng bằng Tây Xi-bia
mái nhà của thế giới là tên gọi của sơn nguyên nào
A .Tây Trạng
B. I-ran
C. A-rap
D. Trung Xi-bia
- Dựa vào hình 1.2, em hãy:
- Tìm và đọc các tên dãy núi chính: Hi-ma-lay-a, côn – Luân, Thiên Sơn, An – tai … và các sơn nguyên chính: Trung Xi – bia, Tây tạng, A-ráp, I-ran, Đê-can…
- Tìm và đọc tên các đồng ruộng bậc nhất: Tu-ran, Lưỡng Hà, Ấn – Hằng, Tay Xi-bia, Hoa Bắc, Hoa Trung…
- Xác định các hướng núi chính.
Câu 43. Sơn nguyên rộng lớn ở Đông Á là
A. A-na-tô-ni. B. Đê-can.
C. Ê-ti-ô-pi. D. Tây Tạng.
Câu 45. Ngọn núi lửa lớn nhất Nhật Bản là
A. Phan-xi-pang. B. Ê-vơ-rét.
C. Phú sỉ. D. Ngọc Lĩnh.
Câu 46. Hướng gió chính ở khu vực Đông Á về mùa hạ là
A. Tây bắc. B. tây nam.
C. đông bắc. D. đông nam.
Câu 47. Ý nào sau đây không đúng với nửa phía tây phần đất liền của Đông Á?
A. Khí hậu quanh năm khô hạn.
B. Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên khô,bán hoang mạc và hoang mạc.
C. Có nhiều núi,sơn nguyên cao,hiểm trở và các bồn địa.
D. Mùa đông có gió mùa tây bắc,mùa hạ có gió mùa đông nam.
Câu 48. ở Đông Á,khí hậu gió mùa ẩm phân bố ở đâu?
A. Toàn bộ phần đất liền.
B. Phần hải đảo và nửa phía đông phần đất liền.
C. Nửa phía tây phần đất liền và phần hải đảo.
D. Phần hải đảo và toàn bộ phần đất liền.
Câu 49. Nước nào ở Đông Á có số dân ít nhất?
A. Hàn Quốc. B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản. D. CHDCND Triều Tiên
Câu 50. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản?
A. Khai thác khoáng sản. B. Chế tạo ô tô,đóng tàu.
C. Công nghiệp điện tử. D. Sản xuất hang tiêu dung.