Ta có: \(\left|x-1,7\right|\ge0\)
Và \(\left|x-2,1\right|\ge0\)
Mà \(\left|x-1,7\right|-\left|x-2,1\right|=0\)
=> Không có giác trị của x
Vậy \(x\in\theta\)
Ta Có |x-1,7|>hoặc=0
Và |x-2,1|>hoặc=0
Mà |x-1,7|-|x-2,1|-0
suy ra x thuộc rỗng
Ta có: \(\left|x-1,7\right|\ge0\)
Và \(\left|x-2,1\right|\ge0\)
Mà \(\left|x-1,7\right|-\left|x-2,1\right|=0\)
=> Không có giác trị của x
Vậy \(x\in\theta\)
Ta Có |x-1,7|>hoặc=0
Và |x-2,1|>hoặc=0
Mà |x-1,7|-|x-2,1|-0
suy ra x thuộc rỗng
Số x thõa mãn /x-1,7/-/x-2,1/=0, giá trị của x là ...........
Tìm x thỏa mãn |x-1,7| - |x-2,4| = 0 , x=...(viết dưới dạng phân số tối giản)
|x-1,7|-|x-2,1|=0
/x-1,7/-/x-2,1/=0
/x-1,7/-/x-2,1/=0 giá trị x là
Hai chữ số tận cùng của 51^51
2. Trung bình cộng của các giá trị của x thỏa mãn: (x - 2)^8 = (x - 2)^6
3. Số x âm thỏa mãn: 5^(x - 2).(x + 3) = 1
4. Số nguyên tố x thỏa mãn: (x - 7)^x+1 - (x - 7)^x+11 = 0
5. Tổng 3 số x,y,y biết: 2x = y; 3y = 2z và 4x - 3y + 2z = 36
6. Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn đẳng thức: x^2 - 25.x^4 = 0
7. Giá trị của x trong tỉ lệ thức: 3x+2/5x+7 = 3x-1/5x+1
8. Giá trị của x thỏa mãn: (3x - 2)^5 = -243
9. Tổng của 2 số x,y thỏa mãn: !x-2007! = !y-2008! < hoặc = 0
10. số hữu tỉ dương và âm x thỏa mãn: (2x - 3)^2 = 16
11. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x^6 = 9.x^4
12. Số hữu tỉ x thỏa mãn: |x|. |x^2+3/4| = X
Tìm X:\(\left|X-1,7\right|=\left|X-2,1\right|\)
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0