Cho bảng số liệu sau:
Hiện trạng rừng của cả nước và Bắc Trung Bộ năm 2003 và năm 2011. (Đơn vị: nghìn ha)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích các loại rừng của cả nước và Bắc Trung Bộ năm 2003 và năm 2011.
b) Nhận xét rừng của Bắc Trung Bộ so với cả nước và giải thích.
Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng sản xuất
C. Rừng phòng hộ
D. Rừng tre nứa.
Diện tích rừng của Bắc Trung Bộ lớn thứ 2 cả nước, chỉ đứng sau vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
So với cả nước, diện tích vùng Bắc Trung Bộ chiếm (%)
A. 15,4.
B. 15,5.
C. 15,6
D. 15,7.
Biết tổng diện tích vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8 % (năm 2006).Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là:
A. 2461,7 k m 2
B. 2461,7 ha
C. 24671 ha
D. 24617 k m 2
Biết tổng diện tích của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8% (2006). Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là
A. 24617 ha
B. 2461,7 ha
C. 2461,7 km2
D. 24617 km2
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích rừng của Việt Nam qua các năm
(Đơn vị: triệu ha)
a) Tính tỉ lệ (%) độ che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn là 33 triệu ha).
b) Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam.
c) Nguyên nhân nào làm cho diện tích rừng nước ta bị thu hẹp? Nêu những biện pháp bảo vệ, khôi phục và phát triển tài nguyên rừng ở nước ta?
Dựa vào bản đồ lâm nghiệp _Atlat trang 20, xác định các tỉnh có tỷ lệ diện tích rừng so với
diện tích toàn tỉnh cao nhất cả nước
A. Điện Biên, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng
B. Bắc Kạn, Quảng Bình, Hà Tĩnh, KonTum
C. Tuyên Quang, Hà Tĩnh, KonTum, Lâm Đồng
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng