So với năm 1990, số dân của Hoa Kì năm 2010 tăng
A. 56,4 triệu người
B. 57,5 triệu người
C. 58,6 triệu người
D. 59,7 triệu người
So với năm 1990, dân sô" năm 2010 của Trung Quốc tăng gấp gần
A. 1,1 lần
B. 1,2 lần
C. 1,3 lần
D. 1,4 lần
Cho biểu đồ sau:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng dân số của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là
A. 123,9%.
B. 134,8%.
C. 145,7%.
D. 156,6%.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm | Tỉ suất tăng tự nhiên dân số Trung Quốc |
---|---|
1. 1970. 2. 1990. 3. 2005. |
A. 1,8%. B. 1,1%. C. 0,6%. D. 1,4%. |
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
So với năm 1990, giá trị tổng sản phẩm trong nước năm 2010 của Hoa Kì tăng gấp
A. 2,4 lần
B. 2,5 lần
C. 2,6 lần
D. 2,7 lần
So với năm 1990, tổng sản phẩm trong nước của Mĩ La tinh năm 2010 tăng gấp gần
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tổng sản phẩm trong nước |
895 |
1562 |
1946 |
4076 |
A. 4,5 lần.
B. 4,6 lần.
C. 4,7 lần.
D. 4,8 lần.
1,5%, 1,2%, 0,1% là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm (giai đoạn 2001 - 2005) tương ứng lần lượt với
A. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước phát triển, thế giới
B. nhóm nước đang phát triển, thế giới, nhóm nước phát triển
C. nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển, thế giới
D. thế giới, nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển
1,5%, 1,2%, 0,1% là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm (giai đoạn 2001 - 2005) tương ứng lần lượt với
A. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước phát triển, thế giới
B. nhóm nước đang phát triển, thế giới, nhóm nước phát triển
C. nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển, thế giới
D. thế giới, nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước tà vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
So với năm 1990, giá trị xuất khẩu năm 2010 tăng gấp hơn
A. 4,6 lần.
B. 4,7 lần.
C. 4,8 lần.
D. 4,9 lần.