So với năm 1990, tổng sản phẩm trong nước của Mĩ La tinh năm 2010 tăng gấp gần
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tổng sản phẩm trong nước |
895 |
1562 |
1946 |
4076 |
A. 4,5 lần.
B. 4,6 lần.
C. 4,7 lần.
D. 4,8 lần.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
So với năm 1990, giá trị tổng sản phẩm trong nước năm 2010 của Hoa Kì tăng gấp
A. 2,4 lần
B. 2,5 lần
C. 2,6 lần
D. 2,7 lần
So với năm 2005, tổng sản phẩm trong nước năm 2010 của Nhật Bản tăng gấp
A. 1,2 lần
B. 1,3 lần
C. 1,4 lần
D. 1,5 lần
So với năm 1990, tổng sản phẩm trong nước của Mĩ La tinh năm 2010 tăng
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tổng sản phẩm trong nước |
895 |
1562 |
1946 |
4076 |
A. 3651 tỉ USD.
B. 3561 tỉ USD.
C. 3471 tỉ USD.
D. 3181 tỉ USD.
Cho biểu đồ sau, trả lời các câu từ 39-47
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
Trong cơ'cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng
B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ
C. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Mĩ La tinh năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là:
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tổng sản phẩm trong nước |
895 |
1562 |
1946 |
4076 |
A. 437,6%.
B. 446,5%.
C. 455,4%.
D. 464,3%.
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga năm 2010, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:
A. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng.
B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước và tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Mĩ Latinh qua các năm trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tổng sản phẩm trong nước |
895 |
1562 |
1946 |
4076 |
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ tròn.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là:
A. 240,6%.
B. 250,7%.
C. 260,8%.
D. 270,9%.