Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông là:
Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
So sánh sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến Phương Đông và Phương Tây,
Câu 22: Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông?
A. Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
B. Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
D. Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
Câu 23: Xã hội phong kiến phương Đông hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ X.
B. Từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ X.
D. Từ thế kỉ IV TCN đến thế kỉ X.
Câu 24: Xã hội phong kiến châu Âu hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ V đến thế kỉ X.
B. Từ thế kỉ IV đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ VI đến thế kỉ X.
D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
Câu 25: Chế độ quân chủ là gì?
A. Thể chế nhà nước quyền lực phân tán.
B. Thể chế nhà nước do vua đứng đầu.
C. Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ.
D. Nhà nước phong kiến của địa chủ và lãnh chúa.
Câu 26: Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến phương Đông là gì?
A. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
B. Nghề nông trồng lúa nước.
C. Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.
D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.
Câu 27: Nhà Lý đổi tên nước thành Đại Việt năm bao nhiêu?
A. Năm 1010.
B. Năm 1045.
C. Năm 1054.
D. Năm 1075.
Câu 28 : Cấm quân là:
A. quân phòng vệ biên giới.
B. quân phòng vệ các lộ.
C. quân phòng vệ các phủ.
D. quân bảo vệ Vua và Kinh thành.
Câu 29: Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến phương Đông là:
A. Địa chủ và nông nô.
B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
C. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D. Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
Câu 30: Vì sao Ngô Quyền không duy trì chính quyền của họ Khúc?
A. Chính quyền họ Khúc về danh nghĩa vẫn thuộc nhà Đường.
B. Ngô Quyền muốn phát triển đất nước thành một Quốc gia độc lập, thiết lập một chính quyền hoàn toàn của người Việt.
C. Ngô Quyền muốn xây dựng một chính quyền cao hơn thời họ Khúc.
D. Ngô Quyền không muốn tự nhận mình là tiết độ sứ của chính quyền phương Bắc.
Câu 31: Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc.
A. Đặt kinh đô ở Cổ Loa.
B. Bỏ chức tiết độ sứ, lên ngôi vua.
C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình.
D. Đặt lại các chức quan trong triều đình, xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc.
Câu 32: Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước?
A. Đinh Bộ Lĩnh.
B. Trần Lãm.
C. Phạm Bạch Hổ.
D. Ngô Xương Xí.
Câu 33: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?
A. Đại Việt
B. Đại Cồ Việt
C. Đại Nam.
D. Đại Ngu
Câu 34: Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?
A. Đinh Toàn.
B. Thái hậu Dương Vân Nga.
C. Lê Hoàn.
D. Đinh Liễn.
Câu 35: Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời tiền Lê?
A. Nho giáo .
B. Phật giáo.
C. Đạo giáo.
D. Thiên Chúa giáo.
Câu 36: Đơn vị hành chính cấp địa phương từ thấp đến cao thời tiền Lê là:
A. Châu – Phủ - Lộ
B. Phủ - Huyện – Châu
C. Châu – huyện – xã
D. Lộ - Phủ - Châu
Câu 37: Vì sao nhà Lý dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long?
A. Thăng Long gần Đình Bảng, quê cha đất tổ của họ Lý.
B. Địa thế Thăng Long đẹp hơn Hoa Lư.
C. Đóng đô ở Hoa Lư, các triều đại không kéo dài được.
D. Thăng Long ở vị trí trung tâm, có điều kiện thuận tiện để trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của một quốc gia độc lập.
Câu 38: Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là:
A. Hình thư
B. Gia Long
C. Hồng Đức
D. Quốc triều hình luật
Câu 39: Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò?
A. Đạo Phật được đề cao, nên cấm sát sinh.
B. Trâu, bò là động vật quý hiếm.
C. Trâu, bò là động vật linh thiêng.
D. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp.
Câu 40: Tác dụng của chính sách “ngụ binh ư nông”?
A. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp.
B. Tạo điều kiện có thêm lực lượng vũ trang khi có chiến tranh.
C. Giảm bớt ngân qũy chi cho quốc phòng.
D. Thời bình thì tăng thêm người sản xuất, khi có chiến tranh tất cả đều sung vào lính, nên lực lượng vẫn đông.
Câu 41: Chủ trương đối phó của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống là:
A. Ngồi yên đợi giặc đến.
B. Đầu hàng giặc.
C. Chủ đông tiến công để phá thế mạnh của quân Tống.
D. Liên kết với Cham-pa.
Câu 42: Lý Thường Kiệt đánh vào châu Ung, châu Khâm và châu Liêm vì mục đích gì?
A. Đánh vào Bộ chỉ huy của quân Tống.
B. Đánh vào nơi tập trung quân của Tống trước khi đánh Đại Việt.
C. Đánh vào đồn quân Tống gần biên giới của Đại Việt.
D. Đánh vào nơi Tống tích trữ lương thực và khí giới để đánh Đại Việt.
Câu 43: Để chuẩn bị chiến tranh lâu dài với quân Tống, sau khi mở cuộc tấn công vào đất Tống Lý Thường Kiệt đã làm gì?
A. Tạm thời hòa hoãn với quân Tống để củng cố lực lượng tronhg nước.
B. Cho xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt.
C. Tấn công, đập tan cuộc chiến tranh xâm lược của Cham-pa ở phía Nam.
D. Đón địch, tiêu diệt lực lượng của địch ngay khi chúng vừa đặt chân đến.
Câu 44: Để khích lệ tinh thần chiến đấu của quân sĩ, làm suy yếu ý chí của quân Tống Lý Thường Kiệt đã làm gì?
A. Tập chung tiêu diệt nhanh quân Tống.
B. Ban thưởng cho quân lính.
C. Sáng tác bài thơ thần “Nam quốc sơn hà”.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 45: Lý Thường Kiệt chủ động kết thúc chiến tranh bằng cách nào?
A. Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng.
B. Thương lượng, đề nghị giảng hòa.
C. Kí hòa ước, kết thúc chiến tranh.
D. Đề nghị “giảng hòa”củng cố lực lượng, chờ thời cơ.
Câu 46: Tại sao Lý Thường Kiệt lại chủ động giảng hòa?
A. Lý Thường Kiệt sợ mất lòng vua Tống.
B. Để bảo toàn lực lượng và tài sản của nhân dân.
C. Để đảm bảo mối quan hệ hòa hiếu giữa hai nước và là truyền thống nhân đạo của dân tộc.
D. Lý Thường Kiệt muốn kết thúc chiến tranh nhanh chóng.
Câu 47: Nhà Lý xây dựng Văn Miếu – Quốc Tử Giám để làm gì?
A. Là nơi gặp gỡ của quan lại.
B. Vui chơi giải trí.
C. Đón tiếp sứ thần nước ngoài.
D. Dạy học cho con vua, quan, tổ chức các kì thi.
Câu 48: Nơi nào được coi là trường học đầu tiên của quốc gia Đại Việt.
A. Chùa Một Cột.
B. Văn Miếu.
C. Chùa Trấn Quốc.
D. Quốc Tử Giám.
Câu 49: Ai là người chỉ đạo cuộc kháng chiến chống Tống xâm lược thời Lý?
A. Lý Kế Nguyên
B. Vua Lý Thánh Tông
C. Lý Thường Kiệt
D. Tông Đản
Câu 50: Về điêu khắc, hình tượng nghệ thuật độc đáo và phổ biến nhất thời Lý là:
A. Hoa văn hình hoa sen.
B. Hoa văn hình rồng.
C. Hoa văn chim lạc.
D. Hoa văn hình người.
Câu 11: Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông?
A. Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
B. Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
D. Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
Câu 12: Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến châu Âu?
A. Hình thành sớm, phát triển nhanh, kết thúc sớm, nhường chỗ cho chủ nghĩa tư bản.
B. Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm, nhường chỗ cho chủ nghĩa tư bản.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc muộn.
D. Hình thành sớm, phát triển muộn, kết thúc chậm.
Câu 13: Xã hội phong kiến phương Đông hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ X.
B. Từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ X.
D. Từ thế kỉ IV TCN đến thế kỉ X.
Câu 14: Xã hội phong kiến châu Âu hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ V đến thế kỉ X.
B. Từ thế kỉ IV đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ VI đến thế kỉ X.
D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
Câu 15: Chế độ quân chủ là gì?
A. Thể chế nhà nước quyền lực phân tán.
B. Thể chế nhà nước do vua đứng đầu.
C. Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ.
D. Nhà nước phong kiến của địa chủ và lãnh chúa.
Câu 16: Đặc điểm nhà nước phong kiến phương Đông là:
A. nhà nước phong kiến quyền lực tập trung trong tay giai cấp thống trị.
B. nhà nước phong kiến phân quyền.
C. Nhà nước quân chủ chuyên chế tập trung do vua đứng đầu.
D. Nhà nước dân chủ chủ nô.
Câu 17: Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến phương Đông là gì?
A. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
B. Nghề nông trồng lúa nước.
C. Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.
D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.
Câu 18: Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến châu Âu là gì?
A. Nghề nông trồng lúa nước.
B. Kinh tế nông nghiệp đóng kín trong các lãnh địa phong kiến.
C. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi gia súc.
Câu 19: Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến phương Đông là:
A. Địa chủ và nông nô.
B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
C. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D. Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
Câu 20 : Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến châu Âu là:
A. địa chủ và nông nô.
B. lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
C. địa chủ và nông dân lĩnh canh.
D. lãnh chúa phong kiến và nông nô.
Câu 11: Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông?
A. Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
B. Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
D. Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
Câu 12: Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến châu Âu?
A. Hình thành sớm, phát triển nhanh, kết thúc sớm, nhường chỗ cho chủ nghĩa tư bản.
B. Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm, nhường chỗ cho chủ nghĩa tư bản.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc muộn.
D. Hình thành sớm, phát triển muộn, kết thúc chậm.
Câu 13: Xã hội phong kiến phương Đông hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ X.
B. Từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ X.
D. Từ thế kỉ IV TCN đến thế kỉ X.
Câu 14: Xã hội phong kiến châu Âu hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ V đến thế kỉ X.
B. Từ thế kỉ IV đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ VI đến thế kỉ X.
D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
Câu 15: Chế độ quân chủ là gì?
A. Thể chế nhà nước quyền lực phân tán.
B. Thể chế nhà nước do vua đứng đầu.
C. Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ.
D. Nhà nước phong kiến của địa chủ và lãnh chúa.
Câu 16: Đặc điểm nhà nước phong kiến phương Đông là:
A. nhà nước phong kiến quyền lực tập trung trong tay giai cấp thống trị.
B. nhà nước phong kiến phân quyền.
C. Nhà nước quân chủ chuyên chế tập trung do vua đứng đầu.
D. Nhà nước dân chủ chủ nô.
Câu 17: Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến phương Đông là gì?
A. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
B. Nghề nông trồng lúa nước.
C. Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.
D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.
Câu 18: Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến châu Âu là gì?
A. Nghề nông trồng lúa nước.
B. Kinh tế nông nghiệp đóng kín trong các lãnh địa phong kiến.
C. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi gia súc.
Câu 19: Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến phương Đông là:
A. Địa chủ và nông nô.
B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
C. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D. Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
Câu 20 : Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến châu Âu là:
A. địa chủ và nông nô.
B. lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
C. địa chủ và nông dân lĩnh canh.
D. lãnh chúa phong kiến và nông nô.
Câu 36. Quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông có đặc điểm gì?
A. Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng suy vong kéo giài.
B. Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng suy vong kéo giài.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng suy vong nhanh.
D. Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng suy vong nhanh.
đặc điểm của quá trình hình thành và phát triển xã hội phong kiến phương Đông là:
A. hình thành sớm và phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài
B. hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài
C. hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh
D. hình thành sớm, phát triển nhanh, quá tình khủng hoảng, suy vong nhanh
dựa vào bảng niên biểu , em có nhận xét gì về sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến phương đông và phương tây
Hãy cho biết thành phần giai cấp trong xã hội phong kiến phương Đông và xã hội phong kiến phương Tây?