Đáp án B
Ta có: 35 , 67 < x < 36 , 05 và x là số tự nhiên nên x = 36
Đáp án B
Ta có: 35 , 67 < x < 36 , 05 và x là số tự nhiên nên x = 36
có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn x - 2 \(\in\) B(6) và 68 < x < 302
A.36.
B.38
C.37.
D.39
Câu 17: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2 021 . (x – 2 021) = 2 021.
A. 2 020 B. 2 021 C. 2 022 D. 2 023
Câu 18: Chọn đáp án sai.
A. 5
3 < 35 B. 3
4 > 25 C. 4
3 = 26 D. 4
3 > 82
Câu 19: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81.
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8
Câu 21: Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 < 20m < 202020 ?
A. m = 2 020 B. m = 2 019 C. m = 2 018 D. m = 20
Câu 22: Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng
A. 140 B. 60 C. 80 D. 40
Câu 23: Kết quả của phép tính 34. 6 – [131 – (15 – 9)2 ] là:
A. 319 B. 931 C. 193 D. 391
Câu 24: Nếu x ⁝ 2 và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?
A. 2 B. 4 C. 8 D. Không xác định
Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn x B 2 6 và 68 302 x ?
A. 36 B. 38 C. 37 D. 39
a, có hay không ác số tự nhiên x, y thỏa mãn : (x+y)(x-y)=2014
b, có hay không các số tự nhiên x thỏa mãn x(x+1)(x+2)=2012
c, có hay không các số tự nhiên x, y thỏa mãn : (x+y)(x-y)=2011
d , có không các số tự nhiên x, y thỏa mãn : (x+y)(x-y)=2013
:D :D :D :D
Số tự nhiên x thỏa mãn
( )
3
5 7 –10 2 .5 x + =
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
mình cần ngay ạ
2) Chứng minh rằng : a) 92021 – 22022 là số chia hết cho 5 b) N.(N – 1) là số chia hết cho 2 với N là số tự nhiên c) 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 là số chia hết cho 13 d) Tổng 5 số tự nhiên liên tiếp là số chia hết cho 5 Hướng dẫn d: Gọi n, n + 1, n + 2, n + 3 va n + 4 là 5 số tự nhiên liên tiếp.
a, có hay không ác số tự nhiên x, y thỏa mãn : (x+y)(x-y)=2014
b, có hay không các số tự nhiên x thỏa mãn x(x+1)(x+2)=2012
c, có hay không các số tự nhiên x, y thỏa mãn : (x+y)(x-y)=2011
d , có không các số tự nhiên x, y thỏa mãn : (x+y)(x-y)=2013
Câu 1. Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a⋮12 và a⋮36. Khi đó a là *
A. ƯC(12, 36).
B. BC(12, 36).
C. ƯCLN(12, 36).
D. BCNN(12, 36).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên đồng thời thoả mãn các điều kiện , và . Tính .
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số tự nhiên thỏa mãn là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho . Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Cho Câu trả lời sai là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Tìm các số nguyên biết và
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .
A. cọc. | B. cọc. | C. cọc. | D. cọc. |
Câu 9. Vẽ tia chung gốc, chúng tạo ra góc. Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của , khi đó có độ dài là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho điểm phân biệt trong đó có đúng điểm thẳng hàng, còn lại không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong điểm đã cho?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để thu được bi cùng màu là
A. | B. | C. | D. |
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.2. Tìm biết:
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu và .
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biểu thức với
a) Tìm số nguyên để biểu thức