1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
5 tấn 600 kg = .........kg.
A. 56kg
B. 560kg
C. 5600kg
D. 5006kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 562 kg = ... tấn ; b) 3 tấn 14 kg = ... tấn ;
c) 12 tấn 6kg = ... tấn; d) 500kg = ... tấn ;
Câu2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 35 tấn 6 kg = .........kg.
A. 3506 B. 35006 C. 3560 D. 3550
4.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8047kg =........tấn là:
A. 80,47 B. 8,047 C. 804,7 D. 8047000
Bài 5. Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất?
A. 1512g B. 1kg 5hg C.1và1/4 kg D. 1,51kg
Bài 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,3ha =............m2 là:
A. 8300 B. 830 C. 83000 D.8030
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 tấn 52 kg = ……… tấn
b ) 15 m 2 42 c m 2 = … … … . m 2
c) 11dm 6 mm = ……… dm
d ) 2800 h a = … … … . k m 2
6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A.65
B. 605
C. 6005
6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A.65
B. 605
C. 6005