Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38
B. 7; 3038
C. 73; 83
D. 7303; 8
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 các bạn giúp mình với ạ
73 x 11 = …… Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 703
B. 733
C. 813
D. 803
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 73 x 36 + 14 x 73 = ............ x ( 36 + 14 )
b) 58 x 23 - 23 x 58 = ............ x ( 58 - 28 )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 73 x 36 + 14 x 73 = ........... x ( 36 + 14 )
b) 58 x 23 - 23 x 58 = ............ x ( 58 - 28 )
Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag 9 g = ………… g
23 kg 7g = .... g
A. 370 g
B. 37 g
C. 307 g
D. 3007 g
3Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 270 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 90 bao
4Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 tấn = ………..tạ
5Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 tạ = ……….. kg
6Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 yến = ……..…... g
7Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83 tạ = …………. g
8Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ = ........... g
9Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 g = …………… kg
10Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 4 kg = ………… kg
11Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72 tạ 3 yến = ……… kg
12Điền dấu > ; < , = vào chỗ trống: 1yến 3kg .... 104kg
13Tính: 1234g x 8 = .... g
ó một số quả bóng xanh, bóng đỏ, bóng vàng.Biết số bóng xanh bằng 3/4 số bóng đỏ khi số bóng đỏ bớt đi 6 quả, số bóng vàng gấp đôi số bóng đỏ và số bóng vàng là 124 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả bóng?
1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 32 tấn = ...... tạ
b) 60 kg 7g = ..... g
c) 7 tạ 20 kg = ..... kg
d) 4000 kg = ....... tấn
AI LÀM NHANH VÀ ĐÚNG NHẤT THÌ MÌNH TICK CHO!!!!
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720