Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
Điền số thích hợp vào chỗ trống (...)15/3=/52: là:
A. 60; B. 34; C. 13; D. 15.
: Điền số thích hợp vào chỗ trống (...): 2/7 6/...= là:
A. 12; B. 42; C. 14; D. 21.
Điền số thích hợp điền vào chỗ trống trong biểu thức 1/8 =..../32
A.7 B.4 C.1 D.5
Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 9/7 = 9/56
a.72 b.63 c.12 d.81
Khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng
20 tấn 35 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ trống:
a. 20 035
b. 2035
c. 235
d. 200 035
Điền số thích hợp vào chỗ trống: kg = ........dag
A. 4 dag B. 25 dag C.40 dag D.250 dag
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a. 45 tạ = … kg
b. 5kg 20 dag = … dag
c. 10 phút = … giây
d. 1 4 thế kỉ = … năm