Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = …… tấn là:
A. 30,5 ; B. 30,05 ; C. 3,005 D. 3,05
Bài 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3km 5m = ….. km là
A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 D.3,0005
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
= …………
A. 3,05 B. 0, 35 C. 3,5 D. 3,005
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
a. 7 tấn 903kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7903 B. 709,3 C. 79,03 D. 7,903
b. 2m2 6dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,6 B. 2,006 C. 2,06 D. 26
Gấp
a) 35km106m = … m Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) Một con voi nặng 3,05 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 2 (1 điểm):
a. 4tấn 562kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 4652 B. 4,562 C. 45,62 D. 4,625
b. 8m2 9dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8,9 B. 8,09 C. 8,009 D. 809
Câu 3. (1 điểm) :
a) Trung bình cộng của số 12,5 và 24,7 là:
A. 18,6 B. 32,7 C. 16,8 D. 37,2
b) Tỉ số phần trăm của hai số 19 và 30 là:
A. 62,33% B. 63,33% C. 64,33% D. 65,33%
Câu 4 (1 điểm). Mua 3 hộp đồ dùng học toán hết 60 000 đồng. Vậy mua 5 hộp đồ dùng học toán như thế hết số tiền là:
A. 100 000 đồng |
B. 20 000 đồng |
C. 50 000 đồng |
D. 300 000 đồng |
|
|
|
|
số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 tấn 6 kg=.........tấn là:
A,15,6
B,15,06
C,15,006
D, 15,0006