Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=........dm3. 5107kg=.....tạ. 4,3ha=.......m2. 9m3 27dm3=........ m3 4,351tấn=.......kg. 7dam2 6m2.....m2. 68000m2=......ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=... m 1290m=......hm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,69 m3 = ………. dm3 là:
A. 69 B. 690 C. 6900 D. 69000
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3,238m3=............dm3
0,21m3=..........dm3
3,5dm3=................cm3
0,05m5=............cm3
47,89cm3=.......dm3
1m3 246dm3=............dm3
4m3 58dm3=.................dm3
5m3 5dm3=.....................dm3
1997dm3=..............m3....................dm3
10001cm3=..............m3..............dm3
12340000cm3=..............m3.................dm3
4004000cm3=............m3................dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,53m3=.............dm3
940000cm3=..........dm3
b) 2,7m3=...........dm3
4/5dm3=.............cm3
c)19,76m3=..............dm3
5m3 6dm3=..............dm3
d) 2 năm 6 tháng =.............tháng
2 phút rưỡi = ................giây
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 52dm2 7cm2 = ……..dm2 b) 8 tạ 40 kg = ……..yến c) 9m3 5 dm3 = ……. dm3 d) 3 giờ 26phút = ……..giờ
Cho 5,6 dm3= ……..cm3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A . 56 | B. 560 | C. 5600 | D. 56000 |
điền số thích hợp vào chỗ chấm
21m3 5dm3 = m3
17,3 m3 = .......dm3.......cm3
2,87m3 =... m3,,.dm3
82345 cm3=.........dm3.......cm3
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2
m
2
6
d
m
2
…
…
2
,
06
m
2
3
m
3
5
d
m
3
…
…
3
,
005
m
3
4
m
2
7
d
m
2
…
…
4
,
7
m
2
5
,
8
d
m
3
…
…
5
d
m
3
8
c
m
3
.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76
B. 3,760
C. 37,6
D. 3,076