Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
a.25ha6m2=2500.................600...........
b.209,012dm2...........m2...............mm2
c 459cm=45...............90.................
d.2,05 tấn=.............tạ............kg
điền dấu>;<;=
a.4 8/9 .................4 7/8
b. 12,04............12 1/25
c. 459cm=45..........90............
d. 2,05 tấn=..........tạ ................kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)93kg=............tạ = ............tấn
b)950kg=............tạ = ...........tấn
c)0,5 tấn =.........tạ = ..........kg
d)69,45 tấn=..........tạ = .........kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(43 tạ 2kg - 25 tạ 34kg) x 3 = ………tấn…..…..kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)32,47tấn=.............tạ=.............kg
b)0,9tấn=.........tạ=...........kg
c)780kg=............tạ=..........tấn
d)78kg=.........tạ=............tấn
9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A/ 9,6
B/ 9,60
C/ 9,06
D/ 9,006
viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 tạ 6 kg = .........tạ b) 1/2 dm2 =...........cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2,5 tạ = …… kg
A. 2,5
B. 2,05
C. 2500
D. 250