Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m³ = ………. dm³ là bao
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
2,87m khối=..........m khối.........dm khối
17,3m khối=..........dm khối.......cm khối
82345cm khối =.....dm khối ......cm khối
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
5m 4cm=......m
195kg=.....tạ
14m 3cm = ......dm
3,16ha=...ha.........dm2
Câu 4: Cho: 4dam vuông = ...dm vuông. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: *
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 40000
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
Cho 13m2 27cm2 = ... dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 1327 B. 130,27 C. 1300,27 D. 132,7
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
83dm5mm = ... dm
A. 8,35
B. 83,5
C. 83,05
D. 8305
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
4m 13cm = .....m
6dm 5cm = ..... dm
6dm 12mm = ..... dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp