Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,600 D. 0,006
Câu 2. Chữ số 6 trong số 254, 836 có giá trị là?
A. 6 B. 600 C. 0,006 D. 0,600
Câu 3. Phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân?
cau6
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:
A. 350 tấn B. 3,5 tấn C. 3,05 tấn D. 3,005 tấn
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
A. 126 B. 2,1 C. 2,6 D . 2,06
Câu 6. Kết quả của biểu thức : 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là
A. 136 B. 26 C. 2,6 D. 2,06
Câu 7 . Tỉ số là bao nhiêu phần trăm ?
A. 30 % B. 40 % C. 50 % D. 25 %
Câu 8. Phép chia 438, 16 : 23 có số dư là:
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Số dư của phép chia 8,5 : 0,13 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là :
A 6
B 0,6
C 0,006
D 0,0006
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 2cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 2cm = ...m
1.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
6/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,6
B.0,06
C.0,006
D.6,00
Cho một đoạn của tia số :
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dưới điểm P là :
A. 1,9
B. 2,1
C. 1,8
D. 1,2
Số dư trong phép chia 23,5:1,7 nếu thương lấy đến hai chữ số phần thập phân là:
A.6 B.0,6 C.0,06 D.0,006
Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm của 360 phút = ... giờ, la :
A.3,6 B.3,06 C.0,6 D.0,1