Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba
324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt
406,573 c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Câu 1. Nối số thập phân với cách đọc tương ứng:
1) 52,18 | a) | Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. |
2) 324,21 | b) | Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. |
3) 406,573 | c) | Năm mươi hai phẩy mười tám |
Viết các số thập phân sau:
Hai mươi ba triệu phẩy bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy
Không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn
Mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 b) 0,014
b) c) 0,0091 d) 0,10319
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm.
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm.
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín.
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm.
2. tính
a. một năm phần bảy nhân ba phần bốn
b. mười phần mười một chia một một phần ba
c.ba phẩy năm bảy nhân bốn phẩy một cộng hai phẩy bốn ba nhân bốn phẩy một
d. ba phẩy bốn mươi hai chia kông phẩy năm bảy nhân tám phẩy bốn trừ sáu phẩy tám
Ba mươi sáu phần mười......... Bốn và hai phần ba...... Chín phẩy hai mốt...... Số gồm bà đơn vị, năm phần mười.......
a) Năm mươi bảy phần mười :
b) Bốn và năm phần tám :
c) Năm phẩy bảy mươi mốt :
d) Số gồm hai mươi đơn vị,bảy phần trăm :
Viết các số thập phân sau: Hai mươi ba triệu phẩy bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy ; Không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn ; Mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
Số 36,042 m3 được đọc là:
A. Ba mươi sáu phẩy không bốn hai mét khối.
B. Ba mươi sáu phẩy không trăm bốn mươi hai mét khối.
C. Ba mươi sáu phẩy không trăm bốn hai.