So sánh màu sắc, tính cứng, tính dẻo, tính giòn của gang và thép
Sử dụng các chữ số 1, 2 theo thứ tự giảm dần của các tính chất
Chất dẻo nhiệt rắn có tính chất:
A.nhẹ, dẻo, không có khả năng chế biến lại.
B.nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không dẫn nhiệt, có khả năng chế biến lại.nhẹ, dẻo, không có khả năng chế biến lại
C.nhẹ, cứng, có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt, có khả năng chế biến lại.
D.nhẹ, cứng, không dẫn điện, không dẫn nhiệt, không có khả năng chế biến lại .
So sánh tính cứng, tính dẻo, khối lượng, màu sắc của thép và nhựa
Chú ý: Sử dụng các kí hiệu lớn hơn (>), nhỏ hơn (<) để so sánh
Câu 9: Tính chất nào sao đây là tính công nghệ của vật liệu cơ khí
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Sắp xếp tính dẫn điện của đồng, nhôm, thép theo thứ tự giảm dần?
A. Thép, đồng, nhôm
B. Thép, nhôm, đồng
C. Đồng, nhôm, thép
D. Đồng, thép, nhôm
tính chất cơ học của vật liệu cơ khí
A.Tính cứng ,tính dẻo, tính chịu axit
B.tính dẫn nhiệt,tính dẻo, tính cứng
C .Tính đúc tính hàn tính bền
D tính bền tính dẻo tính cứng
Trong các vật liệu sau vật liệu nào cứng nhất ? A. Thép B. Nhôm C. Đồng D. Chất dẻo
Giúp mình với nha. Mình cảm ơn
Câu nào sau đây sai?
A. Thép cứng hơn nhôm.
B. Đồng dẻo hơn thép.
C. Đồng dẫn điện tốt hơn nhôm.
D. Nhôm dẫn nhiệt kém hơn đồng.
Tính chất chống hóa học của vật liệu cơ khí
A.Tính chống ăn mòn, Chịu axit và muối
B chịu axit và muối, dẫn nhiệt, tính rèn
C tính chống ăn mòn, tính dẻo, tính hàn
D tính chất ăn mòn, chịu axit và muối ,tính cứng