Lưu vực và lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
| Sông Hồng | Sông Mê Công |
Lưu vực (km2) Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) Tổng lượng nước mùa cạn (%) Tổng lượng nước mùa lũ (%) | 143.700 120 25 75 | 795.000 507 20 80 |
Lưu vực và lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
| Sông Hồng | Sông Mê Công |
Lưu vực (km2) Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) Tổng lượng nước mùa cạn (%) Tổng lượng nước mùa lũ (%) | 143.700 120 25 75 | 795.000 507 20 80 |
Qua bảng trên, hãy so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và sông Hồng.
Dựa vào bảng ở trang 71, hãy tính và so sánh tổng lượng nước (bằng m3) của sông Hồng và sông Mê Công trong mùa cạn và mùa lũ. Vì sao có sự chênh lệch đó?
+) Vì sao tổng lượng nước mùa cạn (%) của sông Hồng lại lớn hơn sông Mê Công .
+) vì sao tổng lượng nước mùa lũ (%) của sông Hồng lại bé hơn sông Mê Công\
Thế nào là sông, hệ thống sông, lưu vực sông,lưu lượng và chế độ chảy của sông? Nêu các giá trị cua sông ngòi. Hồ là gì? Hãy phân loại hồ theo nguồn gốc hoàn thành
1. Sông là gì ?
2. Chi lưu là gì ?
3. Phụ lưu là gì ?
4. Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 điểm nào đó trong thời gian ?
5. Chế độ nước (thủy chế) của 1 con sông là gì ?
6. Lưu vực sông là gì ?
7. Hệ thống sông bao gồm những gì ?
8. Của sông là nơi dòng sông chính *Điền tiếp* ?
9. Hồ là gì ?
10. Hồ nước mặn thường có ở những nơi nào ?
11. Hồ thủy điện Trị An trên sông Đồng Nai thuộc loại hồ nào ?
12. Độ muối của nước biển và đại dương là do đâu ?
13. Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và địa dương là bao nhiêu ?
14. Độ muối của biển nước ta là bao nhiêu ?
Câu 27. Những dòng nước chảy trong các biển và đại dương gọi là
A.sóng biển. B.thủy triều . C.dòng biển. D.sóng thần.
Câu 28. Lưu vực sông là gì ?
A. Nơi các con sông nhỏ đổ nước vào sông chính.
B. Tất cả phụ lưu, chi lưu, sông chính.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông.
D. Nơi các con sông thoát nước cho sông chính.
Câu 29. Sông nào chảy qua khu vực rừng rậm lớn nhất thế giới?
A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Hồng.
Câu 30. Sông nào dưới đây chảy qua tỉnh Hưng Yên?
A. Sông Hồng. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Mê Kông.
Dòng chảy của sông trong năm được gọi là:
A. chế độ nước sông B. lưu lượng nước sông Hồng.
C. tốc độ chảy. D. lượng nước của sông.
1.So với sông Mê Công, sông Hồng lớn hơn về gì?
2.Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào?
3.Hồ nước mặn thường có ở những nơi nào?
Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.