Bài 1: So sánh
1/ a) 2300 và 3200 b) 9920 và 999910 c) 3500 và 7300
d) 202303 và 303202 e) 10750 và 7375
Bài 1: So sánh
1/ a) 85 và 3.47 b) 637 và 1612 c) 1714 và 3111
d) 339 và 1121 e) 7245 - 7244 và 7244 - 7243
so sánh các phân số sau
a) 4/9 và 13/18
b) -15/7 và -6/5
So sánh các phân số :
a) 17/200 và 17/314
b) 11/54 và 22/37
c) 141/893 và 159/901
d) 9/382; 6/257; 15/643
so sánh So sánh phân số (-22)/35 và (-103)/177
So sánh các phân số sau mà không quy đồng tử hoặc mẫu −18/91 và −23/114
so sánh các phân số sau 1 cách hợp lí : -49/78 và 64/-95
Bằng cách đổi thành các phân số có cùng mẫu dương, hãy so sánh các số hữu tỉ sau:
a) 16/25 và 13/15
b) 17/24 và 35/39
So sánh các phân số sau:
-15151515/23232323 và -188887/211109