So sánh
a) \(7\)và \(\sqrt{42}\)
b) \(\sqrt{12}+\sqrt{35}\)và \(6+\sqrt{21}\)
c) \(4+\sqrt{33}\) và \(\sqrt{29}+\sqrt{14}\)
d) \(\sqrt{48+\sqrt{149}}\)và \(18\)
Bài 1: So sánh
a, √2 + √11 và √3 + 5
b, √21 - √5 và √20 - √6
c, 4 + √33 và √29 + √14
d,√48 + √120 và 18
e, √23 + √15 và √91
Bài 2: So sánh
a,
A=√40+2 và B=√40 + √2
b,
A=√625 - 1/√5 và B= √576 - 1√6 +1
So sánh các phân số
a, 3/7 ; 18/7 và -6/7
b, 17/35 và 17/-35
c, 17/35 và 17/53
d, 12/7 và 17/5
Ai nhanh tick nha
bài 1 so sánh
a, 4/9 và 13/18
b, -15/17 và -6/5
c, 278/37 và 287/46
d, -157/623 và -47/213
e, -33/19 và -45/-37
bài 2:1, rút gọn và biểu diễn trên trục số, sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
8/4 ; 12/12; 18/27; 7/4; 11/5; -3/6
2, sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
3/10; -3/4; -5/6; 7/15; 0
bài 3: dùng phần bù để so sánh
11/17 và 113/173
AI NHANH MK TICK CHO THANK YOU
LƯU Ý ĐÂY LÀ TOÁN LỚP 7 BÀI SỐ HỮU TỈ
So sánh các số hữu tỉ bằng cách nhanh nhất :
a) (-34)/35 và (-33)/37
b) (-33)/131 và 53/(-217)
c) (-18)/91 và (-23)/114
so sánh các số hữu tỉ nhanh nhất:
a. -1/5 và 1/1000
b. 267/-268 và -1347/1343
c. -13/38 và 29/-88
d. -18/31 và -181818/313131
so sánh các số hữu tỉ:
4/9 và 13/18
-15/7 và -6/5
278/37 và 287/46
-157/623 và -47/213
so sánh các số hữu tỉ sau:
a) -13/38 và 29/-88 b) -18/31 và -18181818/31313131
c) -15/7 và -6/5 d) -157/623 và -47/213
So sánh:
a) 4+\(\sqrt{33}\)và \(\sqrt{29}\)+\(\sqrt{14}\)
b) \(\sqrt{48}\)+ \(\sqrt{120}\)và 18
c) \(\sqrt{23}\)+ \(\sqrt{15}\)và \(\sqrt{91}\)
So sánh các số hữu tỉ bằng cách nhanh nhất :
a) -34/35 và -33/37
b) -33/131 và 53/-217
c) -18/91 và -23/114
Giúp em ba câu trên với ạ :) em cảm mơn trước !