\(A=B\)
vì tổng của A = 31
và hiệu của B = 31
=> A=B
\(A=B\)
vì tổng của A = 31
và hiệu của B = 31
=> A=B
Bài 1 So sánh
A= 40+ 3/8 + 7/8^2 + 5/8^3 + 32/8^5
B= 24/8^2 + 40 + 5/8^2 + 40/8^4 + 5/8^4
Bài 2 So sánh
a, 1.3.5.7...99 và 51/2 . 52/2 .... 100/2
b, A= 1+1/2 + 1/3 + 1/4 + ...... + 1/64 và 4
so sánh A = 1 + 2^2 + 2^3 + 2^4 và B = 2^5 -1
so sánh a và b biết : A=1/2+1/2^2+...+1/2^2021 và A= 1/3+1/4+1/5+1/60
So sánh A=2^0 +2^1+2^2+2^3+2^4 và B=2^5-1
Câu 5 : A= \(\dfrac{1}{2}\) +\(\dfrac{1}{2^2}\)+ \(\dfrac{1}{2^3}\)+ \(\dfrac{1}{2^4}\)+ ....+\(\dfrac{1}{2^{2021}}\)+\(\dfrac{1}{2^{2022}}\)và B= \(\dfrac{1}{3}\)+\(\dfrac{1}{4}\)+\(\dfrac{1}{5}\)+\(\dfrac{17}{60}\)
a) Rút gọn A
b) So sánh A và B
so sánh 2 lũy thừa 3^4 và 9^3
A=1+2+2^2+2^3+...+2^2017 và B=2^2018-1
16^19 và 8^25
5^23 và 6x5^22
5^36 và 11^24
! so sánh :
A = 1 + 2+ 2 mũ 2 + 2 mũ 3 + 2 mũ 4 và B = 2 mũ 5 - 1
So sánh A=2^0 +2^1+2^2+2^3+2^4 và B=2^5-1
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10