Bài 5: So sánh:
a) 0,(46) và 0,4(64)
b) 1,(454) và 1,4(545)
c) -2,3653 và -2,365(3)
d) 1,432 và 1,(432)
e) 0,(428571) và 3/7
so sánh
1,(454) và 1,4(545)
So sánh: 0,(45) và 0,4(54)
Bài 1: So sánh các số sau:(so sánh bằng cách nhanh nhất)
a) -17 và 23 b)-1 và 2 c) 2 và 5 d)267 và -1347
36 -48 3 5 7 4 -268 1343
Bài 2: Tính bằng 2 cách:
5 -(1 3-0,4)
2 7
Toán lớp 7: stp hữu hạn và stp vô hạn tuần hoàn
Tính
A) 0,(54)+0,(46)
B) 0,3+ 1 phần 1/3 +0,4(2)
bài 1) so sánh
a)10^20 và 40^10
b) (0,4)^4 và (0,8)^3
bài 2) tìm x biết
1 / 2x-1 =1 / 16
1/ 22x-1 =8
(x-2)3=-64
2x +2x+3 =144
a - 1/a so sánh với b +1/ b ( a,b thuộc z và a,b > 0 )
c - 1/c so sánh với d + 1/d ( c , d thuộc z và c, d < 0 )
Tính A= \(\left[\frac{0,4-\frac{2}{9}+\frac{2}{11}}{1,4-\frac{7}{9}+\frac{7}{11}}-\frac{\frac{1}{3}-0,25+\frac{1}{5}}{1\frac{1}{6}-0,875+0,7}\right]:\frac{2014}{2015}\)
So sánh 199110 với 99612
Cho a,b,n thuộc Z; b,n>0.
a) Chứng minh: \(\dfrac{a}{b}>1\Leftrightarrow a>b\) và \(\dfrac{a}{b}< 1\Leftrightarrow a< b\)
b) So sánh 2 số hữu tỉ \(\dfrac{a}{b}\) và \(\dfrac{a+1}{b+1}\)
c) So sánh \(\dfrac{a}{b}\) và \(\dfrac{a+n}{a+n}\)