ta có:
\(427>30\)nên \(\frac{427}{30}>1\)
\(37
Ta có: 427/30 > 1 ; 37/420 < 1
Suy ra 427/30 > 37/420
\(\frac{427}{30}>\frac{30}{30}=1\) và \(\frac{37}{420}\frac{37}{420}\)
ta có:
\(427>30\)nên \(\frac{427}{30}>1\)
\(37
Ta có: 427/30 > 1 ; 37/420 < 1
Suy ra 427/30 > 37/420
\(\frac{427}{30}>\frac{30}{30}=1\) và \(\frac{37}{420}\frac{37}{420}\)
So sánh hai phân số (theo mẫu) :
Mẫu: So sánh 3 7 v à 4 5 . Quy đồng mẫu số của 3 7 v à 4 5 được 15 35 v à 28 35 .
Mà 15 35 < 28 35 . Vậy 3 7 < 4 5
So sánh 11 8 v à 9 7
So sánh hai phân số (theo mẫu) :
Mẫu: So sánh 3 7 v à 4 5 . Quy đồng mẫu số của 3 7 v à 4 5 được 15 35 v à 28 35 .
Mà 15 35 < 28 35 . Vậy 3 7 < 4 5
So sánh 7 5 v à 8 3
So sánh P và Q biết:
P = 528 : 6 + 672 : 6
Q = 420 : 5 + 368 : 2
A. P > Q
B. P < Q
C. P = Q
So sánh 18/49 và 6/37
So sánh phân số 35/36 và phân số 36/37
So sánh các phân số sau: 23/27 và 22/29; 25/74 và 12/37
Hãy so sánh các phân số sau bằng phương pháp so sánh phần bù :
a)\(\dfrac{10}{11}và\dfrac{19}{20}\)
b) \(\dfrac{13}{15}và\dfrac{15}{17}\)
c) \(\dfrac{31}{35}và\dfrac{35}{37}\)
So sánh hai phân số:
a ) 3 7 v à 5 7 ; b ) 4 3 v à 2 3 c ) 7 8 v à 5 8 ; d ) 2 11 v à 9 11
không quy đồng mẫu số và tử số hãy so sánh
23/37 và 31/45