so sánh
(-8/27)^150 và (-16/21)^120
so sánh: √10+√17 và 7 , (1/8)23 và (1/32)16,√27 và 5. giúp với
So sánh
0,625^200 và 0,5^1000
(-32)^27 và (-27)^32
(-3/2)^5 và (-2)^5
so sánh 2900 và 5516
227và 512
Ví dụ 3. So sánh các số hữu tỉ sau:
a)\(\frac{9}{10}\)và \(\frac{5}{42}\) b)\(\frac{-4}{27}\)và \(\frac{10}{-73}\)
Ví dụ 4. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
\(\frac{5}{-6};\frac{3}{4};\frac{-7}{12};\frac{5}{8}\)
Ví dụ 5. So sánh các số hữu tỉ :
\(x=\frac{-2}{15};y=\frac{-10}{-11}\)
Ví dụ 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
\(\frac{-16}{27};\frac{-16}{29};\frac{-16}{27}\)
Ví dụ 3. So sánh các số hữu tỉ sau:
a)\(\frac{9}{10}\)và \(\frac{5}{42}\) b)\(\frac{-4}{27}\)và \(\frac{10}{-73}\)
Ví dụ 4. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
\(\frac{5}{-6};\frac{3}{4};\frac{-7}{12};\frac{5}{8}\)
Ví dụ 5. So sánh các số hữu tỉ :
\(x=\frac{-2}{15};y=\frac{-10}{-11}\)
Ví dụ 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
\(\frac{-16}{27};\frac{-16}{29};\frac{-16}{27}\)
so sánh hợp lí a, (1/16)^200 và (1/2)^1000
b, (-32)^27 và (-6)^39
so sánh:
a,2\(^{24}\)và 3\(^{16}\)
b, (-16)\(^{11}\)và (-32)\(^9\)
c, (2\(^2\))\(^3\)và 2\(^2\)\(^3\)
Cho a , b e Z , n e N* . So Sánh :
a, 5^2 : 3/7 và -11/15
b, 5^2 : 297/16 và 306/ 25
c, -27 / 263 và -1 / -3
d, -11 / 6 và -8 / -9