So sánh
1, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
-3/4; 7/4 ; -9/4 ; 0 ; 3/5 ; -100
2. So sánh
a, (2/3)^3 và (4/9)^2
b, 2^600 và 3^400
c, (-2)^300 và (-3)^200
so sánh
a) 2^135 và 3^90
b) 4^75 và 3^100
c)4^100 và 9^75
KHông đượhoc dùng máy tính ( không nhân các số từ 2 chữ số trở lên) ko quy đồng , hãy so sánh :
a) -59/1310và -1/-9
b) -3/7 và -1/-5
c)13/17 và -23/-27
d) -4/9 và 3/-7
e)-23/27 và -24/25
So sánh giá trị của biểu thức
A= 3/4 +2/9 +15/16+...+99/100 vs các số 8 và 9.
1/ cho dãy số hữu tỉ 2/3; 4/5; 7/8; 3/4; 9/10; 8/9; 5/6; 6/7
a) hãy sắp xếp số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần. nếu a/b là một số thuộc dãy trên thì số tiếp theo là số nào?
b) so sánh a/b với a+1/b+1
2/ so sánh số hữu tỉ 5/8; 17/19; và 22/27
So sánh
9^10 và 1^9+2^9+3^9+4^9+5^9+6^9+7^9+8^9
1) Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 2^n/3^2 = 4
b) 27^n * 9^n = 9^27 : 81
2) Biết rằng 1^2+2^2+3^2+...+10^2=385. Hãy tính nhanh tổng sau
A=100^2+200^2+300^2+...+1000^2
3) Viết dưới dạng lũy thừa
a) 3^2 * 1/243 * 81^2 * 1/3^2
b) 4^6 * 256^2 * 2^4
4) Rút gọn
a) A= 4^6 * 9^5 +6^9 * 120/8^4 * 3^12-6^11
b) 4^2 * 25^2+3^2 * 125/2^5 * 5^2
5) So sánh
a) 3^21 và 2^31
b) 2^300 và 3^200
c) 32^9 và 18^13
So sánh:
a) 5^300 và 3^500
b) (-16)^11 và (-32)^9
c) (2^2)^3 và 2^2^3
d) 2^30 + 2^30 + 4^30 và 3^20 + 6^20 + 8^20
e) 4^30 và 3×24^10
g) 2^0 + 2^1 + 2^2 + 2^3 +...+ 2^50 và 2^51
So Sánh
a) 2^225 và 3^150
b) 2^91 và 3^25
c) 27^8 và 81^4
d) 2^332 và 3^223
e) 3^4000 và 9^ 2000 ( bằng 2 cách)
\(ChoA=\frac{1}{2^2}+\frac{1}{3^2}+\frac{1}{4^2}+...+\frac{1}{9^2}\)và \(B=\frac{8}{9}.\) Hãy so sánh A=B.