So sánh 2 số A và B biết :
A = 999994.999999.999992 - 999996.999991.999998
B = 444443.444448.444441 - 444445.444440.444447
So sánh 2 số A và B biết :
A=999994.999999.999992-999996.999991.999998
B=444443.444448.444441-444445.444440.444447
So sánh A và B
A=999994.999999.999992-999996.999991.999998
B=444443.444448.444441-444445.444440.444447
So sánh 2 số bằng cách vận dụng hàng đẳng thức
a)A=2^16 và B=( 2+1)(2^2+1)(2^4+1)(2^8+1)
b)A=4(3^2+1)(3^4+1)...(3^64+1)và B=3^128 -1
1) Tính giá trị
\(A=\frac{1}{3589}.7\frac{1}{297}-3\frac{3588}{3589}.\frac{2}{297}-\frac{7}{3589}-\frac{3}{3589.297}\)
2) So sánh
\(A=999994.999999.999992-999996.999991.999998\)
\(B=444443.444448.444441-444445.444440.444447\)
Câu 1: Cho số thực m. Chứng minh:
a) m-4<m-3
b) -2-m>-3-m
c) Nếu m-3>5 thì m+2>8
d) m2+2>=2
Câu 2: Cho 2 số a, b
a) So sánh a, b. Biết a-3>b-3
b) So sánh 2a và a+b. Biết a+1>b+1
Câu 3: Cho a>b và x>y. Chứng minh a+x=b+y
Câu 4: Cho a, b, c>0. Chứng minh: a/b+b/c>=2
so sánh A và B biết: A= (3+1)(3^2+1)(3^4+1) và B=3^8-1
So sánh 2 số A và B biết :
A = (3+1)(2^2+1)(3^4+1)(3^8+1)(3^16+1) và B = 3^32 - 1
Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (a+1)^2-(a-1)^2-3(a+1)(a-1) b) (m^3-m+1)2+(m^2-3)^2-2(m^2-3)(m^3-m+1) Bài 4: Tìm x, biết: a) ( 5x +1)^2 – ( 5x +3)( 5x – 3) = 3 b) (3x-5)(5-3x)+9(x+1)^2=30 c) (x+4)^2-(x+1)(x-1)=16 Bài 5: So sánh hai số A và B: a) A=(3+1)(3^2+1)(3^4+1)(3^8+1)(3^(16)+1) và B=3^(32)-1 b) và A= 2011.2013 và B=2012^2 Bài 6: a) C/ m HĐT : (a+b+ c)^2 = a^2 +b^2 + c^2 +2ab +2ac + 2bc b)Áp dụng: cho x^2 + y^2 + z^2 = 5. Tính giá trị biểu thức: A = ( 2x + 2y – z)^2 + ( 2y + 2z – x)^2 + ( 2z+2x – 2y)^2 Bài 7: Cho 5x^2 + 5y^2 + 8xy - 2x + 2y +2 = 0 Tính giá trị biểu thức B = ( x + y ) ^2018 + ( x -2)^ 2019 + ( y +1)^2020