Số oxi hoá của lưu huỳnh (S) trong H 2 S , SO 2 , SO 3 - , SO 4 2 - lần lượt là
A. 0, +4, +3, +8. B. -2, +4, +6, +8.
C. -2, +4, +4, +6. D. +2, +4, +8, +10
Số oxi hóa của S trong H2SO4 , SO2 lần lượt là :
A -6 ; -4 , B +6 ; +4 , C +4 ; +6 ; D -2 ; +4
Viết công thức phân tử của những chất, trong đó S lần lượt có số oxi hóa -2, 0, +4, +6.
Lưu huỳnh có các số oxi hóa nào sau đây
A. -2; -4; +6; +8
B. -1; 0; +2; +4
C. -2; +6; +4: 0
D. -2; -4; -6; 0
Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5.
B. 0, +3, +5, +6.
C. +3, + 5, 0, +6.
D. +5, +6, +3, 0.
Chọn đáp án đúng.
Cho các chất và ion : Mn, MnO, MnCl 4 , MnO 4 - Số oxi hoá của Mn trong các chất và ion trên lần lượt là
A. +2 , -2, -4, +8. B. 0, +2, +4, +7.
C. 0, -2, -4, -7. D. 0, +2, -4, -7
Viết công thức cấu tạo, công thức electron và xác định hóa trị của các nguyên tố
trong các phân tử sau :
- H 2 ; Cl 2 ; Br 2 ; F 2 ; N 2
- HCl; HBr; HI; H 2 O; H 2 S; NH 3 ; PH 3 ; CH 4
- CO 2 ; H 2 CO 3 ; HClO; HNO 2 ;
- C 2 H 2 ; C 2 H 4 ; C 2 H 6 ; CH 3 Cl.
Viết công thức cấu tạo, công thức electron và xác định hóa trị của các nguyên tố
trong các phân tử sau :
- H 2 ; Cl 2 ; Br 2 ; F 2 ; N 2
- HCl; HBr; HI; H 2 O; H 2 S; NH 3 ; PH 3 ; CH 4
- CO 2 ; H 2 CO 3 ; HClO; HNO 2 ;
- C 2 H 2 ; C 2 H 4 ; C 2 H 6 ; CH 3 Cl.
Số oxi hoá của lưu huỳnh trong dãy H 2 S , H 2 SO 3 , H 2 SO 4 lần lượt là
A. - 2, +4, +4. B. -2, +3, +6.
C. -2, +4, +6. D. -2, +3, +4.
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. +8.