Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO 2 , H 2 S , H 2 SO 4 , CuSO 4 lần lượt là
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D. +4, +2, +6, +6.
Cho một số hợp chất: H 2 S , H 2 S O 3 , H 2 S O 4 , N a H S , N a 2 S O 3 , S O 3 , K 2 S , S O 2 . Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
A. H 2 S , H 2 S O 3 , H 2 S O 4
B. H 2 S O 3 , H 2 S O 4 , N a 2 S O 3 , S O 3
C. H 2 S O 3 , H 2 S O 4 , N a 2 S O 3 , S O 2
D. H 2 S , N a H S , K 2 S
Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2
D. H2S, NaHS, K2S
Cho một số hợp chất: H 2 S , H 2 S O 3 , H 2 S O 4 , N a H S , N a 2 S O 3 , S O 3 , K 2 S , S O 2 . Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
A. K 2 S , N a H S , N a 2 S O 3
B. K 2 S O 3 , H 2 S , C a S
C. K 2 S , H 2 S O 4 , N a H S
D. H 2 S O 4 , N a H S O 4 , S O 3
Cho phản ứng: SO 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hiđro bị khử.
B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hoá
C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hoá
D. Lưu huỳnh trong SO 2 bị khử, lưu huỳnh trong H 2 S bị oxi hóa
Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất: S O 2 , H 2 S , H 2 S O 4 , C u S O 4 lần lượt là
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D . +4, +2, +6, +6.
Câu nào sau đây đúng
A. Lưu huỳnh ở ô 32 trong bảng HTTH
B. Lưu huỳnh ở thể khí trong điều kiện thường
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Lưu huỳnh luôn có số oxi hóa -2 trong mọi hợp chất
Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là :
A. 0, 2, 4, 6
B. -2, 0, +4, +6
C. 1, 3, 5, 7
D. -2, +4, +6
Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là
A. 0, 2, 4, 6.
B. -2, 0, +4, +6.
C. 1, 3, 5, 7.
D. -2, +4, +6.