Số nguyên tử \(=6.10^{23}.1,5=9.10^{23}\)
Vậy chọn D
Số nguyên tử \(=6.10^{23}.1,5=9.10^{23}\)
Vậy chọn D
Câu 11 :Cho biết số nguyên tử, phân tử có trong 1,5 mol H2O là :
A. 6.1023 nguyên tử B. 9.1023 phân tử
C. 9.1023 nguyên tử D. 3.1023 phân tử
Câu 11 :Cho biết số nguyên tử, phân tử có trong 1,5 mol H2O là :
A. 6.1023 nguyên tử B. 9.1023 phân tử
C. 9.1023 nguyên tử D. 3.1023 phân tử
Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.1023 nguyên tử
B. 10,8.1023 nguyên tử
C. 11.1023 nguyên tử
D. 1,8.1023 nguyên tử
số nguyên tử sắt có trong 5,6 gam sắt là:
a) 6.1022 nguyên tử
b) 6.1023 nguyên tử
c) 9.1022 nguyên tử
vì sao chọn đáp án đó?
Số nguyên tử đồng có trong 64 gam đồng là: (Biết Cu = 64)
A.
3.1023
B.9.1023
C.6.1023
D.12 .1023
Câu 1: Mol là lượng chất chứa
A. 3.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
B. 6.1022 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
C. 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
D. 6.1024 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
Câu 2: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 3: Hóa trị của S trong công thức SO 3 là:
A. I. B. II. C. IV. D. VI.
Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ có số (1);(2);(3): “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1) về
điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2) mang (3)”
A. (1) trung hòa (2) hạt nhân (3) điện tích âm.
B. (1) trung hòa (2) một hay nhiều electron (3) không mang điện.
C. (1) không trung hòa (2) một hạt electron (3) điện tích dương.
D. (1) trung hòa (2) một hay nhiều electron (3) điện tích âm.
Câu 5: Công thức hóa học của một chất cho ta biết những ý gì sau đây?
(1) Nguyên tố nào tạo ra chất.
(2) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử của chất.
(3) Số nguyên tố của mỗi nguyên tử trong 1 phân tử của chất.
(4) Tính được phân tử khối của chất.
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử là hạt đại diện cho nguyên tố hóa học.
B. Đơn chất là chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
C. Hợp chất là chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
D. Phân tử khối là khối lượng phân tử được tính bằng đơn vị cacbon.
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ có số (1);(2): Trong công thức hóa học, (1) của chỉ số và hóa
trị của nguyên tố này (2) tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
A. (1) thương, (2) nhỏ. B. (1) Tích, (2) bằng.
C. (1) Tổng, (2) lớn. D. (1) Hiệu, (2) bằng
Câu 8: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?
A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K). B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).
C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN). D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).
Câu 9: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá hoc là
A. Sự xuất hiện chất mới. B. Sự thay đổi về hình dạng của chất.
C. Sự thay đổi về màu sắc của chất. D. Sự thay đổi về trạng thái của chất.
Câu 10: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn
A. hiện tượng hóa học. B. hiện tượng vật lí.
C. ngắn gọn phản ứng hóa học. D. chất tham gia của phản ứng.
Câu 11: Công thức tính khối lượng chất (m) là:
A. m = M : n. B. m = M . n.
C. m = M + n. D. m = n : m.
Câu 13: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức hóa
học sau:
A. FeCl 2 . B. FeO. C. Fe 2 O 3 . D. Fe(OH) 2.
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. Pha loãng rượu 90 o thành rượu 20 o .
B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ.
C. Thức ăn lâu ngày bị ôi thiu.
D. Cây nến cháy sáng lên.
Câu 15: Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất?
A. O 3 , Cu, Fe, Cl 2 . B. H 2 , HCl, ZnO. O 2 .
C. NO 2 , HCl, MgCO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 . D. N 2 . H 2 O, Na 2 CO 3 , K.
Câu 16: Có phương trình hóa học sau: Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là:
A. 1:2:2:2. B. 0:2:0:0. C. 1:2:1:2. D. 1:2:1:1.
Câu 17: Lập PTHH của phản ứng: K + Cl 2 ----> KCl.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 4; 1; 4. B. 2 ; 1 ; 2.
C. 4; 0; 2 D. 2 ; 0 ; 2.
Câu 18: Khi cho quả trứng gà vào axit clohiđric, dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học
xảy ra?
A. kết tủa trắng. B. sủi bọt khí. C. tỏa nhiệt, phát sáng. D. màu sắc chất thay đổi.
Câu 19: Khi cho bariclorua vào dung dịch natri sunfat, dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa
học xảy ra?
A. kết tủa trắng. B. sủi bọt khí. C . tỏa nhiệt, phát sáng. D. màu sắc chất thay đổi.
Câu 20: Khi đốt than trong bếp lò, dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra?
A. kết tủa trắng. B. sủi bọt khí. C. tỏa nhiệt, phát sáng. D. màu sắc chất thay đổi.
Câu 21: Chất khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?
A. Cl 2 . B.H 2 S. C. CO 2. D. N 2
Câu 22: Số mol của 12,25 gam H 2 SO 4 là:
A. 0,125 mol. B. 0,25 mol. C. 4 mol. D. 8 mol.
Câu 23: Thể tích của 0,8 mol khí N 2 O ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 16,8 lít. B. 17,92 lít. C. 35,2 lít. D. 28 lít.
Câu 24: Một chất khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 0,5. Thành phần theo khối lượng các
nguyên tố trong X là 75% C và 25% H. Tìm công thức hoá học của chất khí X.
A. C 2 H 6 . B. C 2 H 2 . C. C 2 H 4 . D. CH 4 .
trac nghiem thoi a
Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023. B. 3.1023. C. 0,6.1023. D. 12.1023.
Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 2. 103. D. 24. 1023.
Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 24.1023. D. 48.1023.
Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 2 mol. B. 32 mol. C. 4 mol. D. 8 mol.
Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 64 gam. D. 3,2 gam.
Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là A. 0,5. B. 1. C. 0,1. D. 5.
Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam. B. 160 đvC. C. 160gam. D. 40gam.
Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là
A. 0,2 mol. B. 0,02 mol. C. 0,01 mol. D. 0,1 mol.
Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng: A. 10gam B. 5gam C. 14gam D. 28gam
Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 2,24 lit. B. 1,12 lit. C. 22,4 lit. D. 11,2 lit
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3