(x - 7)^(x + 1) - (x - 7)^(x + 11) = 0 <=> [(x - 7)^(x + 1)][1 - (x - 7)^10] = 0
<=> (x - 7)^(x + 1) = 0 hoặc (x - 7)^10 = 1 <=> x = 7 hoặc x = 6 hoặc x = 8.
(x - 7)^(x + 1) - (x - 7)^(x + 11) = 0 <=> [(x - 7)^(x + 1)][1 - (x - 7)^10] = 0
<=> (x - 7)^(x + 1) = 0 hoặc (x - 7)^10 = 1 <=> x = 7 hoặc x = 6 hoặc x = 8.
tìm số nguyên tố x thỏa mãn
\(\left(x-7\right)^{x+1}-\left(x-7\right)^{x+11}=0\)
Số nguyên tố x thỏa mãn \(\left(x-7\right)^{x+1}-\left(x-7\right)^{x+11}=0\)
a.Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
b. Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn: x2 - 2y2 = 1
c. Tìm các số nguyên thoả mãn: x - y + 2xy = 7
d. Tìm x, y thuộc N biết : 25 - y2 = 8( x - 2012)2
Hai chữ số tận cùng của 51^51
2. Trung bình cộng của các giá trị của x thỏa mãn: (x - 2)^8 = (x - 2)^6
3. Số x âm thỏa mãn: 5^(x - 2).(x + 3) = 1
4. Số nguyên tố x thỏa mãn: (x - 7)^x+1 - (x - 7)^x+11 = 0
5. Tổng 3 số x,y,y biết: 2x = y; 3y = 2z và 4x - 3y + 2z = 36
6. Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn đẳng thức: x^2 - 25.x^4 = 0
7. Giá trị của x trong tỉ lệ thức: 3x+2/5x+7 = 3x-1/5x+1
8. Giá trị của x thỏa mãn: (3x - 2)^5 = -243
9. Tổng của 2 số x,y thỏa mãn: !x-2007! = !y-2008! < hoặc = 0
10. số hữu tỉ dương và âm x thỏa mãn: (2x - 3)^2 = 16
11. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x^6 = 9.x^4
12. Số hữu tỉ x thỏa mãn: |x|. |x^2+3/4| = X
1/ Tìm x: (x-7)^x+1-(x-7)^x+11=0
2/ Tìm x: /x-2011y/+(y-1)^2012=0
3/ Tìm x,y:
a) /x+5/+(3y-4)^2012=0
b) (2x+1)^2+/2y-x/-8=12-5.2^2
4/
a) Tìm các số nguyên tố x,y sao cho: 51x+26y=2000
b) Tìm các số tự nhiện x,y biết: 7(x-2004)^2=23-y^2
c) Tìm x,y nguyên biết: x+y+3x-y=6
d) Tìm mọi sô nguyên tố thỏa mãn x^2-2y^2=1
Cho p là số nguyên tố thoả mãn p=4k+3 giả sử các số nguyên x,ý thoả mãn x^2+y^2 chia hết cho P.Chứng mình x và ý đều chia hết cho p
Tìm các số nguyên tố x, y thoả mãn: 272. x = 11y + 29
Tìm x, y thoả mãn: − x + 7 − 3 2 − y = 0
Tìm x, y, z nguyên tố thoả mãn : xy + 1 = z