Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số \(\dfrac{-3}{7}\):
A.\(\dfrac{-6}{-14}\) B.\(\dfrac{15}{35}\) C.\(\dfrac{9}{-21}\) D.\(\dfrac{-7}{3}\)
Câu 2: Cho \(\dfrac{3}{x}\)=\(\dfrac{y}{12}\)=\(\dfrac{3}{4}\) thì giá trị của x và y là:
A.x =4;y =9 B.x =-4;y =-9 C.x =12;y =3 D.x =-12;=-3
Câu 3: Khi sắp xếp các số \(\dfrac{-2}{7}\);0;\(\dfrac{3}{-5}\);\(\dfrac{2}{3}\);\(\dfrac{8}{9}\) theo thứ tự tăng dần( dùng dấu <) ta được:
A.\(\dfrac{-2}{7}\)<\(\dfrac{3}{-5}\)<0<\(\dfrac{2}{3}\)<\(\dfrac{8}{9}\) B.\(\dfrac{3}{-5}\)<\(\dfrac{-2}{7}\)<0<\(\dfrac{2}{3}\)<\(\dfrac{8}{9}\)
C.\(\dfrac{-2}{7}\)<\(\dfrac{3}{-5}\)<0<\(\dfrac{8}{9}\)<\(\dfrac{2}{3}\) D.\(\dfrac{3}{-5}\)<\(\dfrac{-2}{7}\)<0<\(\dfrac{8}{9}\)<\(\dfrac{2}{3}\)
Câu 4: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 doạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB =6cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA =4cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A.10cm B.6cm C.4cm D.2cm
Câu 6: Những phân số nào sau đây bằng nhau:
A.\(\dfrac{3}{5}\)và\(\dfrac{9}{15}\) B.\(\dfrac{3}{5}\)và\(\dfrac{8}{15}\) C.\(\dfrac{3}{5}\)và\(\dfrac{9}{25}\) D.\(\dfrac{2}{5}\)và\(\dfrac{9}{15}\)
Câu 7: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số:
A.\(\dfrac{3}{15}\)và\(\dfrac{9}{15}\) B.\(\dfrac{3}{15}\)và\(\dfrac{8}{15}\) C.\(\dfrac{3}{15}\)và\(\dfrac{9}{25}\) D.\(\dfrac{2}{15}\)và\(\dfrac{9}{15}\)
Cho \(3,2.x+\)\(\dfrac{3}{2}\).\(x\)\(=\)\(-0,15\)
Giá trị của \(x\) là:
\(A.\dfrac{3}{94}\)\(B.-\dfrac{3}{94}\)\(C.-\dfrac{95}{3}\)\(D\). Tất cả đều sai
\(:>\)
Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?
A. .\(\dfrac{1}{5}\) | B. \(\dfrac{1}{4}\). | C. .\(\dfrac{3}{6}\) | D. .\(\dfrac{2}{5}\) |
phân số nào sau đây bằng phân số\(\dfrac{-3}{7}\)
A.\(\dfrac{-6}{-14}\) B.\(\dfrac{15}{35}\) C.\(\dfrac{9}{-21}\) D.\(\dfrac{-7}{3}\)
Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số?
A. \(\dfrac{3}{15}và\dfrac{9}{15}\) | B. \(\dfrac{3}{15}và\dfrac{8}{15}\) |
C. \(\dfrac{3}{15}và\dfrac{9}{25}\) | D. \(\dfrac{2}{15}và\dfrac{9}{15}\) |
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
A. \(\dfrac{0,5}{-4}\) B. \(\dfrac{3}{13}\) C. \(\dfrac{0}{8}\) D. \(\dfrac{1}{-9}\)
Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.
A. \(\dfrac{2,3}{4}\) B. \(\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-2,3}{4,5}\) D. \(\dfrac{9}{0}\)
Câu 3: Số nghịch đảo của \(\dfrac{-4}{7}\) là:
A. \(-\dfrac{4}{7}\) B. \(\dfrac{4}{7}\) C. \(\dfrac{7}{4}\) D. \(\dfrac{-7}{4}\)
Câu 4: Khi rút gọn phân số \(\dfrac{-27}{63}\)ta được p/ số tối giản là:
A. \(\dfrac{-3}{7}\) B. \(\dfrac{9}{21}\) C. \(\dfrac{3}{7}\) D. \(\dfrac{-9}{21}\)
Câu 5: Tổng của hai p/ số \(\dfrac{-7}{6}+\dfrac{15}{6}\)bằng:
A. \(\dfrac{-4}{3}\) B. \(\dfrac{4}{3}\) C. \(\dfrac{11}{3}\) D. \(\dfrac{-11}{3}\)
Câu 6: Kết quả của phép tính \(2,15+3,85\)
A. 7 B. 6 C. 5 D. 1,7
Câu 7: So sánh hai phân số \(\dfrac{1}{5}\) và \(\dfrac{-3}{5}\), kết quả là:
A. \(\dfrac{1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) B. \(\dfrac{1}{5}>\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) D. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\)
Câu 8: Trong các p/ số \(\dfrac{-1}{7};\dfrac{3}{7}và\dfrac{2}{7}\), p/ số lớn nhất là:
A. \(\dfrac{-1}{7}\) B. \(\dfrac{1}{7}\) C. \(\dfrac{2}{7}\) D. \(-\dfrac{3}{7}\)
Câu 9: P/ số \(\dfrac{3}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,3 B. 0,003 C. 0,03 D. 0,0003
Câu 10: Số 0,17 được viết dưới dạng phân số là:
A. \(\dfrac{17}{10}\) B. \(\dfrac{1,7}{10}\) C. \(\dfrac{1,7}{100}\) D. \(\dfrac{17}{100}\)
Câu 11: Kết quả của phép tính \(\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{7}\) là:
A. \(\dfrac{5}{12}\) B. \(\dfrac{5}{7}\) C. \(\dfrac{22}{35}\) D. \(\dfrac{22}{12}\)
Câu 12: Kết quả của phép tính:\(\dfrac{2}{5}.\dfrac{10}{3}\)là:
A. \(\dfrac{4}{3}\) B.\(\dfrac{4}{5}\) C. \(\dfrac{5}{2}\) D. \(\dfrac{3}{25}\)
Câu 13: Kết quả của phép tính 0,25.40 là:
A. 10 B. 1 C. 100 D. 1000
Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 15: Làm tròn số 312, 163 đến hàng trăm là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. 312,1 B. 312,2 C. 312,16 D, 312,17
Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:
A. 29,1 B. 29,2 C. 29, 15 D. 29,16
Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:
A. \(\dfrac{7}{3}\) B. \(\dfrac{3}{7}\) C. \(\dfrac{-3}{7}\) D. \(\dfrac{-7}{3}\)
Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
A. \(\dfrac{3}{5}\) B. \(\dfrac{5}{3}\) C. \(60\%\) D. \(6\%\)
Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:
A. \(\dfrac{5}{10}\) B. \(\dfrac{1}{2}\) C. 2 D. \(\dfrac{10}{5}\)
những phân số nào sau đây bằng nhau
A.\(\dfrac{3}{5}\)và \(\dfrac{9}{15}\) B.\(\dfrac{3}{5}\)và\(\dfrac{8}{15}\) C.\(\dfrac{3}{5}\)và\(\dfrac{9}{25}\) D.\(\dfrac{2}{5}\)và\(\dfrac{9}{15}\)
CMR các phân số sau là phân số tối giản
a) \(A=\dfrac{n+1}{n+2}\)
b) \(B=\dfrac{n+1}{3n+4}\)
c) \(C=\dfrac{3n+2}{5n+3}\)
d) \(D=\dfrac{12n+1}{30n+2}\)
viết các phân số và hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân
e, \(\dfrac{26}{65}\)
g,\(\dfrac{45}{-250}\)
h,\(2\dfrac{3}{8}\)
i,\(\dfrac{36}{-400}\)
k,\(1\dfrac{469}{2000}\)
Bài 1: tìm tất cả các số nguyên n để B= \(\dfrac{5}{n-3}\)là một số nguyên
Bài 2: So sánh các cặp phân số sau đây?
\(a,\dfrac{3}{-5}\)và \(\dfrac{-9}{15}\) \(b,\) \(\dfrac{4}{7}\)và \(\dfrac{-16}{28}\)
Bài 3: Rút gọn các phân số sau:
\(a,\dfrac{-72}{90}\) \(b,\dfrac{25.11}{22.35}\) \(c,\dfrac{6.9-2.17}{63.3-119}\)